그렇지만 {but} nhưng, nhưng mà, nếu không; không còn cách nào khác, mà lại không, chỉ, chỉ là, chỉ mới, (xem) all, trừ ra, ngoài ra, nếu không (có), trừ phi, nếu không, mặt khác, nhưng mặt khác, nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là, ai... mà không, cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại, phản đối, nói trái lại
{however} dù đến đâu, dù cách nào, dù cách gì, tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
{still} im, yên, tĩnh mịch, làm thinh, nín lặng, không sủi bọt (rượu, bia...), tiếng nói của lương tâm, (xem) deep, vẫn thường, thường, vẫn còn, tuy nhiên, ấy thế mà, hơn nữa, sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch, bức ảnh chụp (khác với bức ảnh in ra từ một cuốn phim chiếu bóng), (thông tục) bức tranh tĩnh vật, làm cho yên lặng, làm cho bất động, làm cho yên lòng, làm cho êm, làm cho dịu, (từ hiếm,nghĩa hiếm) lặng, lắng đi, máy cất; máy cất rượu, chưng cất; cất (rượu)
{nevertheless} tuy nhiên, tuy thế mà
{though} dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho, dường như, như thể là, (xem) even, dù... đi nữa, dù cho, tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy; thế nhưng
{although} dẫu cho, mặc dù
{and yet}
{be that as it may}
{for all that}
ㆍ 그렇지만 값이 비쌌어요 It was expensive, though
ㆍ 그렇지만 그는 틀림없이 위인이야 For all that, he is certainly a great man
ㆍ 그렇지만 그것은 별로 쓸모가 없을 것이다 It won't be of much use though
ㆍ 그렇지만 이제 너무 늦다 But it's too late
ㆍ {}그는 {}책임감이 {}없다
그렇지만 양친을 만년에 잘 돌봐 드렸다 {He has no sense of responsibility}
{Never the less he did take good care of his parents in their old age}
ㆍ 그렇지만 그 문제는 이대로 내버려 둘 수는 없다 {All the same I can hardly leave the problem like this}