{a taboo} điều cấm kỵ, sự kiêng kỵ, bị cấm kỵ, bị cấm đoán, cấm, cấm đoán, bắt kiêng
a prohibited[forbidden] thing
a thing to be (carefully) avoided
{a thing to be abstained from}
{an anathema} lời nguyền rủa, người bị ghét cay, ghét đắng, người bị nguyền rủa, (tôn giáo) sự bị rút phép thông công; sự bị đuổi ra khỏi giáo phái, (tôn giáo) người bị rút phép thông công; người bị đuổi ra khỏi giáo phái
[해로운 것] {an injurious thing}
{a poison} chất độc, thuốc độc, (nghĩa bóng) thuyết độc hại, thuyết đầu độc, ghét nhau như đào đất đổ đi, (thông tục) anh uống cái gì nào?, bỏ thuốc độc, tẩm thuốc độc, làm hư bằng chất độc hại, (nghĩa bóng) đầu độc, làm hư hỏng; phá, phá hoại (niềm vui, hạnh phúc của ai...)
ㆍ 금물의 forbidden / taboo(ed)
ㆍ 여기에서의 흡연은 금물이다 {Smoking is strictly forbidden here}
ㆍ 기름기 있는 음식은 그 환자에게 금물이다 {All fatty food is bad for the patient}
ㆍ 밤늦게까지 안 자는 것은 금물이다 {Late hours are taboo}
ㆍ 점잖은 사람들과의 교제에서는 그런 화제가 금물이다 {Such topics are taboo in decent society}