기용 [起用] {appointment} được bổ nhiệm, chức vụ được bổ nhiệm, sự hẹn gặp; giấy mời, giấy triệu tập, chiếu chỉ; sắc lệnh, (số nhiều) đồ đạc, đồ trang bị, đồ thiết bị, (số nhiều) (từ cổ,nghĩa cổ) tiền lương, lương bổng
{employment} sự dùng, sự thuê làm (công...), sự làm công, việc làm
ㆍ 기용하다 [발탁하다] {promote} thăng chức, thăng cấp, đề bạt; cho lên lớp, làm tăng tiến, đẩy mạnh, xúc tiến, khuyến khích, đề xướng, sáng lập, tích cực ủng hộ sự thông qua, vận động để thông qua (một đạo luật), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quảng cáo bán (hàng, sản phẩm...), (đánh cờ) nâng (quân tốt) thành quân đam (cờ đam), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) dùng thủ đoạn tước đoạt (cái gì), (hoá học) xúc tiến (một phản ứng)
[임명하다] {appoint} bổ, bổ nhiệm; chỉ định, chọn; lập, định, hẹn (ngày, giờ...), quy định, (thường) dạng bị động trang bị, thiết bị
ㆍ 그는 과장으로 기용되었다 {He was promoted to chief of his section}
ㆍ 그는 우리 대학팀의 투수로 기용되었다 {He was chosen to be the pitcher for our college team}
ㆍ 총무처 장관에는 홍길동씨를 기용하기로 정해졌다 {It was decided to appoint Mr}
Hong Kil-tong[that Mr
Hong Kil-tong be appointed] to the post of the Minister of Government Administration