기호 [記號] {a sign} dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu, dấu hiệu biểu hiện, biểu hiện, tượng trưng, điểm, (y học) triệu chứng, dấu vết (thú săn...), biển hàng, ước hiệu, gọi gió làm mưa, hô phong hoán vũ, đường như là chết, không phản ứng gì, đánh dấu; (tôn giáo) làm dấu, ký tên, viết ký hiệu, viết dấu hiệu, ra hiệu, làm hiệu, nhường (tài sản cho ai) bằng chứng thư, ký giao kỳ làm gì (cho ai); đưa giao kèo cho (ai) ký nhận làm gì cho mình, ngừng (phát thanh), (thông tục) ngừng nói, thoi nói chuyện, (như) to sign on, đăng tên nhập ngũ
{a symbol} vật tượng trưng, ký hiệu, (từ hiếm,nghĩa hiếm) biểu hiện, tượng trưng, diễn đạt bằng tượng trưng
a mark(▶ 보통 문자·숫자 이외의 기호) đồng Mác (tiền Đức), dấu, nhãn, nhãn hiệu, dấu, vết, lằn, bớt (người), đốm, lang (súc vật), dấu chữ thập (thay chữ ký của những người không biết viết), đích, mục đích, mục tiêu ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), chứng cớ, biểu hiện, danh vọng, danh tiếng, mức, tiêu chuẩn, trình độ, điểm, điểm số, đánh dấu, ghi dấu, cho điểm, ghi điểm, chỉ, bày tỏ; biểu lộ, biểu thị; chứng tỏ, đặc trưng, để ý, chú ý, ghi (giá hàng) hạ hơn (trên phiếu ghi giá), chọn lựa, phân biệt, tách ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), giới hạn, vẽ ranh giới, quy định ranh giới (để xây dựng), vạch (con đường); vạch, đề ra (kế hoạch), chỉ định, chọn lựa (để làm một nhiệm vụ, công việc gì), ghi (giá hàng) cao hơn (trên phiếu ghi giá), định giá bán (bằng cách cộng thêm kinh phí vào giá vốn), (quân sự) giậm chân tại chỗ theo nhịp, (nghĩa bóng) giậm chân tại chỗ, không tiến chút nào
{emblem} cái tượng trưng, cái biểu tượng, người điển hình, hình vẽ trên huy hiệu, tượng trưng
an ideogram[ideograph] (1, 2, +, - 등)
『樂』 {a clef} (âm nhạc) chìa (khoá)
a signature(조(調)·박자의) chữ ký, (âm nhạc) chìa (khoá) ((thường) key signature), (rađiô) (signature tune) điệu nhạc dạo đầu, (ngành in) ký hiệu trang (để đóng sách cho đúng số trang), (từ cổ,nghĩa cổ) vẻ, dấu hiệu
ㆍ : [(-)]의 기호 a plus[minus] sign
ㆍ 삭제 기호 a deletion mark[sign]
ㆍ 수학 기호 {a mathematical symbol}
ㆍ 음악 기호 {a musical sign}
ㆍ 음성 기호 {a phonetic symbol}
ㆍ 화학 기호 {a chemical symbol}
ㆍ "다"음 기호 『樂』 {a C clef}
ㆍ 기호를 붙이다 mark
ㆍ O X의 기호를 붙이다 put a circle or a cross
ㆍ 이것은 무엇을 나타내는 기호입니까 What does this symbol stand for? / What does this mark mean?ㆍ $는 달러를 나타내는 기호이다 $ is a dollar sign
{fancy} sự tưởng tượng, sự võ đoán, tính đồng bóng, ý muốn nhất thời, sở thích, thị hiếu, có trang hoàng, có trang trí, nhiều màu (hoa), lạ lùng, vô lý, đồng bóng, tưởng tượng, để làm cảnh, để trang hoàng, tưởng tượng, cho rằng, nghĩ rằng, mến, thích, nuôi (súc vật) làm cảnh, trồng (cây) làm cảnh, ồ, hắn lại tin cái đó mới lạ chứ
{gusto} sự thưởng thức, sự hưởng, sự khoái trá, sự thích thú
one's likes
(a) preference sự thích hơn, sự ưa hơn, cái được ưa thích hơn, quyền ưu tiên (trả nợ...), (thương nghiệp) sự ưu đãi, sự dành ưu tiên (cho ai, một nước nào... nhập hàng hoá với mức thuế nhẹ...)
ㆍ 색깔에 대한 기호 one's taste in color
ㆍ 기호에 따라 according to one's liking[preference]
ㆍ 기호에 맞다 be to one's taste / suit one's taste
ㆍ 기호가 까다롭다 have a fastidious taste / be fastidious[nice / finical] in one's taste / have a delicate palate
ㆍ 대중의 기호에 맞다 capture[strike / hit / catch] the public fancy
ㆍ 재즈는 모든 사람의 기호에 맞는 것은 아니다 Jazz is not to[does not suit] everyone's taste
ㆍ 그 와인은 그의 기호에 맞았다 That wine suited[was to] his taste
ㆍ 기호하다 have a taste[fondness / fancy] for ‥
{have a liking for}‥
▷ 기호품 [개인적으로 좋아하는 식품] one's favorite[<英> favourite] food