끙끙거리다 {groan} sự rên rỉ; tiếng rên rỉ, tiếng lầm bầm (chê bai, phản đối...), rên rỉ, kêu rên (vì đau đớn thất vọng...), trĩu xuống, võng xuống; kĩu kịt (vì chở nặng), lầm bầm phản đối (ai...) bắt im đi, mong mỏi, khao khát (cái gì), rên rỉ kể lể (điều gì)
{moan} tiếng than van, tiếng kêu van, tiếng rền rĩ, than van, kêu van, rền rĩ
{grumble} sự càu nhàu, sự cằn nhằn; tiếng càu nhàu, sự lầm bầm; tiếng lầm bầm, càu nhàu, cằn nhằn, lẩm bẩm, lầm bầm, gầm lên (sấm)
{labor} lao động, công việc, công việc nặng nhọc, tầng lớp lao động, nhân công, đau đẻ, những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công, gắng công, nỗ lực, dốc sức, di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động, (+ under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của, đau khổ, dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết
ㆍ 끙끙거리며 물건을 나르다 drag[carry] a thing with great effort
ㆍ 끙끙거리며 가파른 언덕을 오르다 toil[make one's way] up a steep hill
ㆍ 몸의 열이 높아 그 아이가 끙끙거리고 있었다 {The child had a high temperature and was moaning and groaning}
/ {The child was moaning with fever}
ㆍ 나는 끙끙거리며 힘껏 밀어 보았지만 아무리 해도 문이 열리지 않았다 I shoved on the door[gave the door a couple of good strong pushes], but it just wouldn't open