{alert} tỉnh táo, cảnh giác, linh lợi, nhanh nhẹn, nhanh nhẫu, hoạt bát, sự báo động, sự báo nguy, sự báo động phòng không; thời gian báo động phòng không, sự cảnh giác, sự đề phòng
{swift} mau, nhanh, (động vật học) chim én, (động vật học) thằn lằn, (động vật học) con sa giông, khung xa (quay tơ)
{prompt} xúi giục; thúc giục; thúc đẩy, nhắc, gợi ý, gợi, gây (cảm hứng, ý nghĩ...), sự nhắc, lời nhắc, kỳ hạn trả tiền, kỳ hạn trả nợ, mau lẹ, nhanh chóng; ngay, ngay tức thì, tức thời, sẵn sàng
{fleet} đội tàu, hạm đội, đội máy bay, phi đội, đoàn tàu, đoàn xe (của ai), hải quân, binh chủng không quân (của hải quân Anh), đoàn lạc đà trên sa mạc, vịnh nhỏ, (thơ ca) (văn học) nhanh, mau, mau chóng, nhanh chóng, nông cạn, nông, biến, lướt qua, lướt nhanh, bay nhanh
ㆍ 날쌘 청년 {a nimble young man}
ㆍ 날쌔게 quickly / speedily / swiftly / quick as a flash
ㆍ 날쌘 짐승 {a fleet animal}
ㆍ 행동이 날쌔다 be quick[prompt] in action / act quickly[promptly]
ㆍ 그는 일을 날쌔게 해치웠다 {He finished his work in quick order}
ㆍ 그 달필가는 멋진 필적으로 날쌔게 써내려 갔다 {The talented calligrapher wrote in a beautiful running hand}
ㆍ 그는 날쌔게 검을 칼집에서 뽑았다 He drew the sword (from its sheath) in an instant
ㆍ 그 소년은 군중 속을 날쌔게 빠져나갔다 {The boy made his way nimbly through the crowd}