{violence} sự dữ dội, sự mãnh liệt; tính hung dữ, tính chất quá khích, bạo lực, sự cưỡng bức
{an offense} (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) offence
wrong (doing)
ㆍ 가해하다 do harm
commit a violence
[살인하다] {murder} tội giết người, tội ám sát, la ó om sòm, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghịch ngợm (phá phách...) mà không bị làm sao, tất cả điều bí mật bị lộ; vụ âm mưu đã bị khám phá, giết, ám sát, tàn sát, (nghĩa bóng) làm hư, làm hỏng, làm sai (vì dốt nát, kém cỏi)
▷ 가해자 {an assaulter} người tấn công, (pháp lý) kẻ hành hung, (nói trại) kẻ hiếp dâm, kẻ cưỡng dâm
{an assailant} người tấn công, người xông vào đánh
{a wrongdoer} người làm điều trái, (pháp lý) người phạm tội
a murderer(살해자) kẻ giết người
▷ 가해 행위 {a harmful act}
{a violence} sự dữ dội, sự mãnh liệt; tính hung dữ, tính chất quá khích, bạo lực, sự cưỡng bức
ㆍ 가해 행위를 한 자 a person who has committed a violence on[has assaulted] another person