농후 [濃厚] {thickness} độ dày, bề dày, tình trạng đục, trạng thái không trong; trạng thái đặc, trạng thái sền sệt (của nước, rượu, cháo...), tính dày đặc, tính rậm rạp, tính ngu đần, tính đần độn (người...), tính không rõ, tính lè nhè (của giọng nói...), lớp (đất...), tấm, tình trạng u ám (thời tiết)
{density} tính dày đặc, sự đông đúc, sự trù mật, độ dày, mật độ, độ chặt, (vật lý) tỷ trọng, tính đần độn, tính ngu đần
ㆍ 농후하다 {thick} dày, to, mập, đặc, sền sệt, dày đặc, rậm, rậm rạp, ngu đần, đần độn, không rõ, lè nhè, thân, thân thiết, quán nhiều, thái quá, đầy, có nhiều, ca ngợi hết lời, tán dương hết lời, dày, dày đặc, khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề, chỗ mập nhất, chỗ dày nhất, chính giữa, chỗ dày nhất, chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhất, trong mọi hoàn cảnh dễ dàng cũng như gay go; trong bất cứ điều kiện nào; kiên cường, mạo hiểm vì người nào
{heavy} nặng, nặng nề ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (+ with) chất nặng, chứa đầy, nặng trĩu, nặng, khó tiêu (thức ăn), (quân sự) nặng trọng, nhiều, bội, rậm rạp, lớn, to, dữ dội, kịch liệt, chắc, bì bì, không xốp, không nở (bột bánh...), chán ngắt, buồn tẻ, không hấp dẫn (tác phẩm văn học nghệ thuật), âm u, u ám, ảm đạm, lấy lội khó đi (đường sá...), tối dạ, chậm hiểu, đần độn (người), trông nặng trình trịch, vụng về khó coi, thô, đau buồn, đau đớn, bi thảm, chán nản, thất vọng, buồn ngủ, (sân khấu) nghiêm nghị, khắc khổ, (hoá học) đặc, khó bay hơi, khó cầm cương (ngựa), (nghĩa bóng) khó làm vui, khoa làm cho khuây khoả (người), (thông tục) người lên khung để tỏ vẻ ta đây quan trọng, nặng, nặng nề, chậm chạp, đội cận vệ Rồng, (số nhiều) (the Heavies) trọng pháo, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) võ sĩ hạng nặng, đồ vật hạng nặng; người nặng trên trung bình, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vai nghiêm nghị khắc khổ (trên sân khấu)
{strong} bền, vững, chắc chắn, kiên cố, khoẻ, tráng kiện, mạnh; tốt, giỏi, có khả năng, đặc, nặng, mạnh, rõ ràng, đanh thép, rõ rệt, kiên quyết; nặng nề, to và rắn rỏi, sôi nổi, nồng nhiệt, hăng hái, nhiệt tình, có mùi, hôi, thối, sinh động, mạnh mẻ; khúc chiết (văn), (ngôn ngữ học) không theo quy tắc (động từ), có ảnh hưởng đối với ai, (từ lóng) vẫn dẻo dai, vẫn tráng kiện, vẫn sung sức; vẫn hăm hở, (từ lóng) làm (việc gì) thật triệt để, làm (việc gì) đến nơi đến chốn, thị trường giá cả lên nhanh, thuyết cho người hùng, biện pháp thích hợp với người hùng
{rich} giàu, giàu có, tốt, dồi dào, phong phú, sum sê, đẹp đẽ, tráng lệ, lộng lẫy, đắt tiền, quý giá (quần áo, đồ đạc...), bổ, ngậy, béo (đồ ăn); đậm đà, ngon, nồng (rượu), thắm, phong phú (màu sắc); ấm áp, trầm (giọng); thơm ngát, đượm (mùi), rất hay, rất vui; rất buồn cười; không chê được (chuyện)
ㆍ 농후한 색채 a heavy[rich] color
ㆍ 농후해지다 deepen / become strong[pronounced]
ㆍ 전쟁 기운이 농후해졌다 {The war atmosphere grew tense}
ㆍ 살인 혐의가 농후하다 {There is a strong suspicion that he committed the murder}
ㆍ 패색이 농후하다 {The odds are against us}
/ {Our defeat seems certain}
▷ 농후 비료 {a concentrated fertilizer}
▷ 농후 사료 {concentrated feed}
{a concentrate} tập trung, (hoá học) cô (chất lỏng)
▷ 농후액 (윤활제·흡수제로서의) {dope} chất đặc quánh, sơn lắc (sơn tàu bay), thuốc làm tê mê; chất ma tuý (thuốc phiện, cocain...); rượu mạnh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người nghiện (thuốc phiện, cocain...), người nghiện ma tuý, thuốc kích thích (cho ngựa đua...), (hoá học) chất hút thu (để chế tạo thuốc nổ), (từ lóng) tin mách nước ngựa đua; tin riêng (cho phóng viên báo chí), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người trì độn, người đần độn, người lơ mơ thẫn thờ, cho dùng thuốc tê mê, cho dùng chất ma tuý; cho (ngựa đua...) uống thuốc kích thích, sơn (máy bay) bằng sơn lắc, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đoán ra được, hình dung được, hiểu được, dùng thuốc tê mê, dùng chất ma tuý; (thuốc phiện, cocain...); uống thuốc kích thích