단속 [團束] [규제] {control} quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy, sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái, sự kiềm chế, sự nén lại, sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự thử lại; tiêu chuẩn so sánh (bằng thí nghiệm để xác định đúng sai), trạm kiểm tra (máy móc, ôtô, máy bay trên đường đi), đoạn đường đặc biệt (ô tô phải tuân theo sự hướng dẫn như giảm tốc độ...), (số nhiều) bộ điều chỉnh (hướng tốc độ của máy bay...), hồn (do bà đồng gọi lên), không điều khiển được, không chỉ huy được, không làm chủ được, bị ai điều khiển chỉ huy, bị ai xỏ mũi, kiềm chế được, kìm lại được, làm chủ được, không điều khiển được nữa, không theo sự điều khiển (máy bay), nắm chắc được cái gì, làm chủ được cái gì, nắm quyền điều khiển, nắm quyền chỉ huy, sự hạn chế tự do tư tưởng, điều khiển, chỉ huy, làm chủ, kiềm chế, cầm lại, kìm lại, nén lại, dằn lại, kiểm tra, kiểm soát, thử lại, điều chỉnh, qui định (giá hàng...)
{regulation} sự điều chỉnh, sự sửa lại cho đúng, sự sắp đặt, sự quy định, sự chỉnh lý, sự chỉnh đốn (công việc...), điều quy định, quy tắc, điều lệ, (định ngữ) theo quy tắc, theo quy định, đúng phép, hợp lệ; thông thường, thường lệ
{a crackdown} sự trừng trị thẳng tay, biện pháp thẳng tay hơn
[감독] {supervision} sự trông nom, sự giám sát
ㆍ 집중 단속 {intensive control}
ㆍ 단속 기관 {a regulatory agency}
ㆍ 단속 대상 {a subject of control}
ㆍ 도박[매춘] 단속반 {the vice squad}
ㆍ 마약 단속반 {a narcotics squad}
ㆍ 보행 위반에 대한 집중 단속 {an intensified police control of traffic violations by pedestrians}
ㆍ 단속의 소홀로 책망 받다 {be reprimanded for lack of supervision}
ㆍ 단속을 할 수 없게 되다 lose control over / be unable to maintain discipline among
ㆍ 음주 운전에 대한 엄한 단속이 전국적으로 시작되었다 A nationwide crack down[clampdown] on drunk drivers has been launched
ㆍ 당국은 지나치게 엄중한 단속을 했다 {The authorities enforced too rigid a control}
ㆍ 학내 폭력에 대한 단속이 강화되었다 {Regulations against violence in schools were strengthened}
ㆍ 폭력단에 대한 단속을 더욱 강화해야 한다 {There should be a crackdown on gangsters}
ㆍ 단속하다 {control} quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy, sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái, sự kiềm chế, sự nén lại, sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự thử lại; tiêu chuẩn so sánh (bằng thí nghiệm để xác định đúng sai), trạm kiểm tra (máy móc, ôtô, máy bay trên đường đi), đoạn đường đặc biệt (ô tô phải tuân theo sự hướng dẫn như giảm tốc độ...), (số nhiều) bộ điều chỉnh (hướng tốc độ của máy bay...), hồn (do bà đồng gọi lên), không điều khiển được, không chỉ huy được, không làm chủ được, bị ai điều khiển chỉ huy, bị ai xỏ mũi, kiềm chế được, kìm lại được, làm chủ được, không điều khiển được nữa, không theo sự điều khiển (máy bay), nắm chắc được cái gì, làm chủ được cái gì, nắm quyền điều khiển, nắm quyền chỉ huy, sự hạn chế tự do tư tưởng, điều khiển, chỉ huy, làm chủ, kiềm chế, cầm lại, kìm lại, nén lại, dằn lại, kiểm tra, kiểm soát, thử lại, điều chỉnh, qui định (giá hàng...)
{regulate} điều chỉnh, sửa lại cho đúng, sắp đặt, quy định, chỉnh lý, chỉnh đốn (công việc...), điều hoà
{manage} quản lý, trông nom, chế ngự, kiềm chế; điều khiển, sai khiến, dạy dỗ, dạy bảo, thoát khỏi, gỡ khỏi; xoay xở được, giải quyết được, dùng, sử dụng, đạt kết quả, đạt mục đích, xoay sở được, tìm được cách
{supervise} giám sát
{keep control over}
keep (anything) in order
ㆍ 엄중히 단속하다 exercise strict control over / control strictly
ㆍ 학생을 단속하다 {keep students under control}
ㆍ 풍기를 단속하다 watch over[control] public morals
ㆍ 폭력 행위를 단속하다 {keep control over terroristic activities}
ㆍ 경찰관은 여기서 교통을 단속하고 있다 {Policemen are on duty here regulating the traffic}
▷ 단속법[규칙] regulations for the control
{disciplinary rules}
▷ 단속자 {a controller} người kiểm tra, người kiểm soát, quản gia, quản lý, trưởng ban quản trị (bệnh viện, trường học, doanh trại quân đội...) ((cũng) comptroller), (kỹ thuật) bộ điều chỉnh (nhiệt độ, áp lực, tốc độ của máy...)
{a regulator} người điều chỉnh, máy điều chỉnh
{a supervisor} người giám sát
단속 [斷續] {intermittence} tình trạng thỉnh thoảng lại ngừng, tình trạng lúc có lúc không, tình trạng gián đoạn, (y học) tình trạng từng cơn, tình trạng từng hồi, sự chạy trục trặc (máy), tình trạng lúc chảy, lúc không, tình trạng có nước theo vụ (suối, hồ...)
ㆍ 단속적인 intermittent / snatchy / fitful / sporadic
ㆍ 단속적으로 intermittently / fitfully / by snatches / at intervals / on and off[off and on] / in an off-and-on way
ㆍ 토의는 아침부터 저녁까지 단속적으로 계속되었다 {The discussion continued from morning till night with breaks now and then}
ㆍ 하루 종일 단속적으로 비가 내렸다 {It rained off and on all day long}
ㆍ 군중들의 웅성거림이 단속적으로 들려 왔다 {The racket made by the mob could be heard intermittently}
ㆍ 단속하다 {intermit} thỉnh thoảng lại ngừng, lúc có lúc không, gián đoạn
{be intermittent}
▷ 단속기 {an interrupter} người gián đoạn, người ngắt lời, (điện học) cái ngắt (điện)
{a rheotome}
▷ 단속성 [-性] {intermittence} tình trạng thỉnh thoảng lại ngừng, tình trạng lúc có lúc không, tình trạng gián đoạn, (y học) tình trạng từng cơn, tình trạng từng hồi, sự chạy trục trặc (máy), tình trạng lúc chảy, lúc không, tình trạng có nước theo vụ (suối, hồ...)