답변 [答辯] {an answer} sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp, điều đáp lại, việc làm đáp lại, lời biện bác, lời biện bạch, (thể dục,thể thao) miếng đánh trả (đấu kiếm), (toán học) phép giải; lời giải, trả lời, đáp lại; thưa, biện bác, chịu trách nhiệm; đảm bảo, bảo lãnh, xứng với, đúng với, đáp ứng, thành công có kết quả, (thông tục) cãi lại
{a reply} câu trả lời, lời đáp, trả lời, đáp lại
[변명] {an explanation} sự giảng, sự giảng giải, sự giải nghĩa, lời giảng, lời giải nghĩa, sự giải thích, sự thanh minh, lời giải thích, lời thanh minh
(피고측의) {a defense} (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) defence
{a plea} (pháp lý) lời tự bào chữa, lời tự biện hộ (của bị cáo); sự cãi, sự biện hộ (cho bị cáo), sự yêu cầu, sự cầu xin, cớ, (sử học) việc kiện, sự tố tụng
ㆍ 답변의 책임 {answerability} xem answerable
ㆍ …에 대한 답변으로 {in answer to}‥
ㆍ 답변을 잘하다 {be clever in reply}
ㆍ 책임자에게 답변을 요구했다 {We demanded an explanation from the person in charge}
ㆍ 경제정책에 관한 답변에서 수상[총리] 은 통계숫자를 늘어놓았다 In defense of his economic politics, the Prime Minister quoted a long series of statistics
ㆍ 답변이 막혀 버리고 말았다 I didn't know how to answer[explain]
/ {I was at a loss what to tell him}
ㆍ 답변하다 {answer} sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp, điều đáp lại, việc làm đáp lại, lời biện bác, lời biện bạch, (thể dục,thể thao) miếng đánh trả (đấu kiếm), (toán học) phép giải; lời giải, trả lời, đáp lại; thưa, biện bác, chịu trách nhiệm; đảm bảo, bảo lãnh, xứng với, đúng với, đáp ứng, thành công có kết quả, (thông tục) cãi lại
{reply} câu trả lời, lời đáp, trả lời, đáp lại
{make a reply}
make (an answer)
{give on answer}
(변호하다) defend[explain] oneself
ㆍ 총리를 대신해 재무장관이 답변에 나섰다 The Finance Minister replied[stood up to answer]for the Prime Minister