{a pillar} cột, trụ, (nghĩa bóng) cột trụ, rường cột, cột (nước, khói...), (ngành mỏ) cột than (chừa lại để chống mái hầm), bị đẩy từ khó khăn này đến khó khăn khác; bị đẩy từ chỗ này đến chỗ khác mà cũng không đi đến đâu, chống, đỡ (bằng cột, trụ)
{a prop} (ngôn ngữ nhà trường) (từ lóng), (viết tắt) của proposition, mệnh đề, (hàng không) (từ lóng) (viết tắt) của propeller, (sân khấu), (từ lóng), (viết tắt) của property, đồ dùng sân khấu (trang trí, phục trang, dàn cảnh...), cái chống, nạng chống, (nghĩa bóng) người chống đỡ, người đứng mũi chịu sào; cột trụ, (số nhiều) cẳng chân, chống, chống đỡ; đỡ lên, đỡ dựng lên, (+ up) (nghĩa bóng) làm chỗ dựa cho, chống đỡ cho, đứng mũi chịu sào cho, làm cột trụ cho (một tổ chức, một gia đình...), đứng sững lại (ngựa)
ㆍ 집안의 대들보 the breadwinner[prop / supporter] of a family
ㆍ 그는 이 모임의 대들보이다 He is the main pillar[mainstay] of this club
ㆍ 아버지의 죽음으로 그 가족은 대들보를 잃었다 The father's death meant the loss of the family mainstay
/ The family was left without support by the father's death
ㆍ 석유 투기의 실패로 회사의 대들보가 기울어졌다 {The fortunes of the company declined owing to losses in oil speculation}