대푼 {a penny} đồng xu penni (1 qoành 2 silinh), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồng xu (1 qoành 00 đô la), (nghĩa bóng) số tiền, việc đã làm thì phải làm đến nơi đến chốn, anh đang nghĩ gì mà mê mải thế?, tiểu thuyết rùng rợn, một áo trắng đụp hai màu (chế những người ăn mặc loè loẹt...), tiết kiệm đồng nào hay đồng ấy, chú ý từng xu, nhịn trầu mua trâu, làm ăn lương thiện
{a tiny sum}
▷ 대푼변 {one percent interest}
▷ 대푼짜리 {a thing of little value}
▷ 대푼쭝 {a pennyweight} ((viết tắt) dwt) Penni (đơn vị trọng lượng giá 1 gam rưỡi)