ㆍ 덜커덩하다 {clatter} tiếng lóc cóc, tiếng lách cách, tiếng loảng xoảng, tiếng ồn ào; tiếng nói chuyện ồn ào, chuyện huyên thiên; chuyện bép xép, làm kêu vang, làm va vào nhau kêu lóc cóc, làm va vào nhau kêu lách cách, làm va vào nhau kêu loảng xoảng, làm ồn ào, làm huyên náo, chạm vào nhau kêu vang; chạm vào nhau kêu lóc cóc, chạm vào nhau kêu lách cách, chạm vào nhau kêu loảng xoảng, nói chuyện huyên thiên
{rattle} cái trống lắc, cái lúc lắc (đồ chơi trẻ con), (động vật học) vòng sừng (ở đuôi của rắn chuông), (thực vật học) cây có hạt nổ tách (khi quả chín), tiếng nổ lốp bốp; tiếng lách cách, tiếng lạch cạch (của cánh cửa, xe bò...); tiếng lộp bộp (mưa...), tiếng rầm rầm, tiếng huyên náo, tiếng nấc hấp hối ((cũng) dealth rattle), chuyện huyên thiên, chuyện ba hoa; người lắm lời, người hay nói huyên thiên, kêu lách cách, kêu lạch cạch; rơi lộp bộp (mưa...), chạy râm rầm (xe cộ...), nói huyên thiên, nói liến láu, làm kêu lách cách, làm kêu lạch cạch; rung lách cách, khua lạch cạch..., (+ off, out, away) đọc liến láu, đọc thẳng một mạch (bài học, bài diễn văn), vội thông qua (một dự luật...), (từ lóng) làm hồi hộp, làm bối rối, làm lo sợ, làm lo lắng, làm ngơ ngác..., (hàng hải) kéo lên (neo), làm vui lên, làm hăng lên, làm phấn khởi, (nghĩa bóng) đe doạ gây chiến tranh
{rumble} tiếng ầm ầm, tiếng sôi bụng ùng ục, chỗ đằng sau xe ngựa (để ngồi hoặc để hành lý), ghế phụ ở hòm đằng sau (xe ô tô hai chỗ ngồi) ((cũng) rumble seat), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc ẩu đả ở đường phố (giữa hai bọn thanh niên hư hỏng), động ầm ầm, đùng đùng (sấm, súng...); chạy ầm ầm (xe cộ...), sôi ùng ục (bụng), quát tháo ầm ầm ((cũng) to rumble out, to rumble forth), (từ lóng) nhìn thấu, hiểu hết, nắm hết (vấn đề...); phát hiện ra, khám phá ra
{clang} tiếng vang rền; tiếng lanh lảnh (kim loại), làm kêu vang, làm kêu lanh lảnh, kêu vang rền; kêu lanh lảnh
{bang} tóc cắt ngang trán, cắt (tóc) ngang trán, tiếng sập mạnh; tiếng nổ lớn, đánh mạnh, đập mạnh, nện đau, đánh, đấm, (từ lóng) trôi hơn, vượt hơn, sập mạnh; nổ vang, bắn hết (đạn), thình lình; thẳng ngay vào; đánh rầm một cái; vang lên, păng, păng
{bump} tiếng vạc kêu, kêu (vạc); kêu như vạc, sự va mạnh, sự đụng mạnh; cú va mạnh, cú đụng mạnh, chỗ sưng bướu, chỗ sưng u lên (vì bị va mạnh), cái bướu (biểu thị tài năng); tài năng, năng lực, khiếu, (thể dục,thể thao) sự đụng vào đuôi chiếc ca nô chạy trước (trong cuộc đua rượt bắt), (hàng không) lỗ hổng không khí, (hàng không) sự nảy bật (của máy bay), đâm vào, đâm sầm vào, xóc nảy lên, nảy xuống, va, đụng, ẩy, vứt xuống, vọt lên, bật mạnh lên (quả bóng), đánh đòn lưng tôm (nắm tay chân rồi quật đít vào tường, xuống sàn), (thể dục,thể thao) đụng phải đuôi (ca nô chạy trước trong cuộc đua rượt bắt), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) bắn phá, (từ lóng) cho ra rìa, tống cổ ra, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) khử đi, giết (ai), va đánh rầm một cái, đột nhiên
ㆍ 전차가 덜커덩하더니 움직이기 시작했다 {The train lurched and began to move}