덤 {an addition} (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại, sự thêm, phần thêm
{a premium} phần thưởng, tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền học việc (trả ngay cho người dạy nghề), tiền các đổi tiền ((cũng) premium on exchange), cao hơn giá qui định; (nghĩa bóng) được đánh giá cao, khuyến khích cái gì, xúi giục cái gì
{something extra}
{something thrown in}
a throw-in
[경품] {a free gift}
<美> {a giveaway}
ㆍ 덤을 붙이다 {throw in something extra}
ㆍ 가구를 샀더니 덤으로 왁스를 주었다 When I bought the furniture, they threw in the wax (for free)
ㆍ 덤으로 귤 2개를 드리겠습니다 <口> I'll throw these two oranges in extra