둘째 {the second} thứ hai, thứ nhì, phụ, thứ yếu; bổ sung, không thua kém ai, nghe hơi nồi chõ, (xem) fiddle, người về nhì (trong cuộc đua), người thứ hai, vật thứ hai; viên phó, người phụ tá võ sĩ (trong cuộc thử thách đấu gươm); người săn sóc võ sĩ, (số nhiều) hàng thứ phẩm (bánh mì, bột...), giây (1 thoành 0 phút), giây lát, một chốc, một lúc, giúp đỡ, phụ lực, ủng hộ, tán thành (một đề nghị), nói là làm ngay, (quân sự) thuyên chuyển; cho (một sĩ quan) nghỉ để giao công tác mới, biệt phái một thời gian
{number two}
ㆍ 아래부터 둘째 여동생 one's second youngest sister / <美> one's next to youngest sister / <英> one's youngest sister but one
ㆍ 그는 반에서 둘째다 {He is second in his class}
ㆍ 그는 경주에서 둘째로 들어왔다 He was (the) runner-up
/ {He finished second in the race}
ㆍ 둘째로 방을 나간 사람은 누구였더냐 Who was the second to leave the room?ㆍ 그는 끝에서 둘째로 골인했다 He finished[came in] next to last[<英> last but one]
ㆍ 용모는 둘째 문제다 {Personal appearance is of secondary importance}