{a lunatic} người điên, người mất trí, điên cuồng, điên rồ, điên dại, mất trí, những người hăng hái quá khích nhất trong một phong trào
an insane[a crazy] person
{a crackbrain} gàn dở, dở hơi, điên rồ
ㆍ 반 미치광이의 half-mad
ㆍ 미치광이 짓 (an act of) madness / an insanity
ㆍ 미치광이같이 like mad / madly / frantically
ㆍ 미치광이짓을 하다 behave like a madman / act crazy[frantic]
ㆍ 미치광이가 되다 become mad[insane] / go mad[insane] / lose one's reason[senses] / madden
ㆍ 미치광이가 아닌 이상 그런 짓은 하지 않을 것이다 {No one in his right mind would do such a thing}
2 [열광자] {a maniac} điên cuồng, gàn, kỳ quặc, người điên
<美> {a fan} người hâm mộ, người say mê, cái quạt, cái quạt lúa, đuổi chim, cánh chim (xoè ra như cái quạt), (hàng hải) cánh chân vịt; chân vịt, bản hướng gió (ở cối xay gió), quạt (thóc...), thổi bùng, xúi giục, trải qua theo hình quạt, quạt, thổi hiu hiu (gió), xoè ra như hình quạt, đấm gió
{a fanatic} người cuồng tín, cuồng tín
{a buff} da trâu, da bò, màu vàng sẫm, màu da bò, trần truồng, lột trần truồng, bằng da trâu, màu vàng sẫm, màu da bò, đánh bóng (đồ kim loại) bằng da trâu, gia công (da thú) cho mượt như da trâu
ㆍ 술 미치광이 an inveterate drunkard / an alcoholic / a toper