2 [자동 계량기] {a meter} cái đo; cái đòng hồ đo; người đo ((thường) trong từ ghép), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) metre
(택시의) {a taximeter} đồng hồ chỉ tiền thuê tắc xi
{gauge} máy đo (sức gió, chiều cao của thuỷ triều, lượng nước mưa...), cái đo cỡ (dây...), loại, kiểu, cỡ, tầm, quy mô, khả năng, khoảng cách đường ray, tiêu chuẩn đánh giá, phương tiện đánh giá (khả năng, tính nết một người), (ngành in) lanhgô điều chỉnh lề, cái mấp của thợ mộc (để vạch những đường thẳng song song), (hàng hải) ((thường) gage) hướng đi (của tàu) so với chiều gió, đo, định cỡ, đo cỡ, làm cho đúng tiêu chuẩn, làm cho đúng quy cách, đánh giá
ㆍ 미터에 나온 숫자 {the meter reading}
ㆍ 미터를 속이다 {tamper with a meter}
ㆍ 미터를 검사하다 (고장의 유무를) examine a meter / (사용량을) inspect[read] a meter
ㆍ 가스[전기 / 수도]의 미터를 알아보다 read a gas[an electric / a water] meter
ㆍ (택시의) 미터를 바로 세우다[꺾다] put up the flag[turn the flag down] (on the taximeter)
ㆍ 택시가 목적지에 거의 다 가서 미터 숫자가 돌아갔다 {The taximeter clicked up just before we arrived at our destination}