민중 [民衆] {the people} dân tộc, (dùng như số nhiều) nhân dân, dân chúng, quần chúng, (dùng như số nhiều) người, (dùng như số nhiều) người ta, thiên hạ, (dùng như số nhiều) gia đình, bà con, họ hàng, những người tuỳ tùng, những người theo hầu, những người làm, di dân, ((thường) động tính từ quá khứ) ở, cư trú (người vật)
{the mass of people}
{the masses}
{the public} chung, công, công cộng, công khai, công chúng, quần chúng, nhân dân, dân chúng, giới, (thông tục), (như) public_house, giữa công chúng, công khai
{the populace} dân chúng, quần chúng
{people in general}
{the multitude} vô số, đám đông, (the multitude) quần chúng, dân chúng
ㆍ 민중적인 popular / democratic
ㆍ 민중의 지혜 {folk wisdom}
ㆍ 그의 생각은 일반 민중에게는 받아들여지지 않았다 {His idea was not popularly accepted}
▷ 민중극 {a popular play}
▷ 민중 대회 {a mass meeting} cuộc họp bàn của quần chúng, cuộc biểu tình lớn
a people's rally
a rally
▷ 민중 심리 {popular psychology}
▷ 민중 예술 {popular arts}
▷ 민중 오락 {popular amusements}
▷ 민중 운동 {a popular movement}
▷ 민중 음악 {pop} (thông tục) buổi hoà nhạc bình dân, đĩa hát bình dân; bài hát bình dân, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) poppa, tiếng nổ bốp, tiếng nổ lốp bốp, điểm, vết (đánh dấu cừu...), (thông tục) rượu có bọt, đồ uống có bọt (sâm banh, nước chanh gừng...), (từ lóng) sự cấm cố, nổ bốp, (+ at) nổ súng vào, bắn, thình lình thụt vào, thình lình thò ra, vọt, bật, tạt..., làm nổ bốp; nổ (súng...), thình lình làm thò ra, thình lình làm vọt ra, thình lình làm bật ra..., hỏi thình lình, hỏi chộp (một câu hỏi), (từ lóng) cấm cố, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rang nở (ngô), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ đi bất thình lình, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nói giận dữ không suy nghĩ, (từ lóng) nghèo (chết) bất thình lình, (thông tục) dạm hỏi, gạ hỏi (làm vợ), bốp, đánh bốp một cái, đốp