밋밋하다 [굴곡이 없다] {flat} dãy phòng (ở một tầng trong một nhà khối), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) căn phòng, căn buồng, (hàng hải) ngăn, gian, (từ hiếm,nghĩa hiếm) tầng, mặt phẳng, miền đất phẳng, lòng (sông, bàn tay...), miền đất thấp, miền đầm lầy, thuyền đáy bằng, rổ nông, hộp nông, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) toa trần ((cũng) flat,car), (sân khấu) phần phông đã đóng khung, (âm nhạc) dấu giáng, (số nhiều) giày đề bằng, (từ lóng) kẻ lừa bịp, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lốp bẹp, lốp xì hơi, chắp vá lại thành một mảnh; giữ cho vẻ trước sau như một, bằng phẳng, bẹt, tẹt, sóng soài, sóng sượt, nhãn, cùng, đồng (màu), nông, hoàn toàn, thẳng, thẳng thừng, dứt khoát, nhạt, tẻ nhạt, vô duyên; hả (rượu...), ế ẩm, không thay đổi, không lên xuống, đứng im (giá cả...), bẹp, xì hơi (lốp xe), bải hoải, buồn nản, (thông tục) không một xu dính túi, kiết xác, (âm nhạc) giáng, bằng, phẳng, bẹt, sóng sượt, sóng soài, (nghĩa bóng) hoàn toàn thất bại, hoàn toàn; thẳng, thẳng thừng, dứt khoát, nói thẳng với ai rằng, đúng, (âm nhạc) theo dấu giáng, làm bẹt, dát mỏng
{even} chiều, chiều hôm, bằng phẳng, ngang bằng, ngang, (pháp lý); (thương nghiệp) cùng, điềm đạm, bình thản, chẵn (số), đều, đều đều, đều đặn, đúng, công bằng, trả thù ai, trả đũa ai, (từ lóng) hoà vốn, không được thua, ngay cả, ngay, lại còn, còn, (từ cổ,nghĩa cổ) không hơn không kém, đúng, ngay cho là, dù là, mặc dù thế, ngay có đúng như thế, dù có đúng như thế thì, san bằng, làm phẳng, làm cho ngang, làm bằng, bằng (ai), sánh được với (ai), ngang với (ai), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thanh toán với ai ((nghĩa bóng)), trả miếng ai, trả đũa ai
{plane} (thực vật học) cây tiêu huyền ((cũng) plane,tree, platan), cái bào, bào (gỗ, kim loại...), (từ cổ,nghĩa cổ) làm bằng phẳng, san bằng, bào nhẵn, mặt, mặt bằng, mặt phẳng, cánh máy bay; máy bay, mặt tinh thể, (ngành mỏ) đường chính, (nghĩa bóng) mức, trình độ, đi du lịch bằng máy bay, (+ down) lướt xuống (máy bay), bằng, bằng phẳng, (toán học) phẳng
{plain} đồng bằng, rõ ràng, rõ rệt, đơn giản, dễ hiểu, không viết bằng mật mã (điện tín...), giản dị, thường; đơn sơ, mộc mạc, chất phác, ngay thẳng; thẳng thắn, trơn, một màu, xấu, thô (cô gái...), rõ ràng, (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) than khóc, than van
{smooth} nhẫn, trơn, mượt; bằng phẳng, lặng, trôi chảy, êm thấm, êm, dịu; nhịp nhàng uyển chuyển, hoà nhã, lễ độ, ngọt xớt, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hết sức thú vị, khoái, rất dễ chịu, (xem) water, mặt làm ra vẻ thân thiện, sự vuốt cho mượt, phần nhẵn (của cái gì), (hàng hải) lúc biển yên sóng lặng, làm cho nhẵn; san bằng, giải quyết; dàn xếp, làm ổn thoả, che giấu, làm liếm (khuyết điểm), gọt giũa (văn), lặng, yên lặng (biển); dịu đi (cơn giận)
{smooth and flat}
[곧고 길다] {slender and tall}
{straight and long}
ㆍ 밋밋한 턱 {a beardless chin}
ㆍ 밋밋한 나무 {a slender and upright tree}
ㆍ 밋밋한 언덕 a soft[gently-sloping] hill / (헐벗은) a bare[bald / treeless] hill
ㆍ 얼굴이 밋밋하다 have a smooth expressionless[blank] face