반영 [反映] {reflection} sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại, ánh phản chiếu; ánh phản xạ, sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ; những ý nghĩ, sự phản ánh, sự nhận xét, sự phê phán, sự chỉ trích, sự chê trách, sự khiển trách, điều làm xấu lây, điều làm mang tiếng, điều làm mất uy tín, câu châm ngôn
[영향] {influence} ảnh hưởng, tác dụng, uy thế, thế lực, người có ảnh hưởng; điều có ảnh hưởng; điều có tác dụng, người có thế lực
ㆍ 민의의 반영 {a reflex of the will of the people}
ㆍ 반영하다 {reflect} phản chiếu, phản xạ, dội lại, phản ánh, mang lại (hành động, kết quả...), (từ hiếm,nghĩa hiếm) gập lại, suy nghĩ, ngẫm nghĩ, làm hại lây, làm xấu lây, làm mang tiếng, làm mất uy tín, chỉ trích, chê trách, khiển trách
{influence} ảnh hưởng, tác dụng, uy thế, thế lực, người có ảnh hưởng; điều có ảnh hưởng; điều có tác dụng, người có thế lực
{be reflected}
{be reflective of}
ㆍ 외국인의 눈에 반영된 한국 Korea as she appears to foreign eyes / Korea as foreigners see it / Korea through foreigners' eyes
ㆍ 국민의 여론은 국회에 반영된다 {Public opinion is reflected in the National Assembly}
ㆍ 이 소설은 현대의 사회상을 반영하고 있다 {This novel reflects contemporary social standing}