번성 [蕃盛] (자손의) {prosperity} sự thịnh vượng, sự phát đạt, sự phồn vinh, sự thành công
{thrift} sự tiết kiệm; tính tiết kiệm, tính tằn tiện, (thực vật học) cây thạch thung dung
{abundance} sự nhiều, sự giàu có, sự phong phú; sự thừa thãi, sự dư dật, sự dạt dào (tình cảm, cảm xúc), tình trạng rất đông người
(수목 등의) {luxuriance of growth}
{exuberancy}
ㆍ 번성하다 {flourish} sự trang trí bay bướm; nét trang trí hoa mỹ; nét viền hoa mỹ, sự diễn đạt hoa mỹ; sự vận động tu từ, sự vung (gươm, vũ khí, tay), (âm nhạc) hồi kèn; nét hoa mỹ; đoạn nhạc đệm tuỳ ứng; nhạc dạo tuỳ ứng, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự thịnh vượng, sự phồn thịnh, hưng thịnh, thịnh vượng, phát đạt; thành công; phát triển, mọc sum sê (cây...), viết hoa mỹ, nói hoa mỹ, khoa trương, (âm nhạc) dạo nhạc một cách bay bướm; thổi một hồi kèn, vung (vũ khí); khoa (chân), múa (tay)
{prosper} thịnh vượng, phồn vinh, thành công, làm thịnh vượng, làm phát đạt, làm phồn vinh, làm thành công
(초목이) grow wild[vigorously / rank]
{thrive} thịnh vượng, phát đạt, lớn nhanh, mau lớn, phát triển mạnh
{luxuriate} sống sung sướng, sống xa hoa, (+ in, on) hưởng, hưởng thụ, vui hưởng; đắm mình vào; thích, ham
{gad} mũi nhọn, đầu nhọn, gậy đầu nhọn (để thúc trâu bò), (ngành mỏ) cái chồng, cái đục đá, (như) gad,fly, sự đi lang thang, đi lang thang, mọc lan ra um tùm (cây), trời, trời ơi