보증인 [保證人] 『法』 {a guarantor} người bảo đảm, người bảo lãnh
(채무의) {a surety} người bảo đảm, (từ hiếm,nghĩa hiếm) vật bảo đảm, (từ cổ,nghĩa cổ) sự chắc chắn
a reference(신원 조회처) sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự giao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyết, sự hỏi ý kiến, sự xem, sự tham khảo, sự ám chỉ, sự nói đến, sự nhắc đến, sự liên quan, sự quan hệ, sự dính dáng tới, sự giới thiệu, sự chứng nhận (lý lịch, tư cách, công tác...); người giới thiệu, người chứng nhận (lý lịch, tư cách, công tác...), dấu chỉ dẫn đoạn tham khảo (trong một cuốn sách)
ㆍ 부(副) 보증인 {a collateral surety}
ㆍ 연대 보증인 a joint surety / a surety liable collectively[jointly and severally]
ㆍ 신원 보증인 a (personal) guarantor
ㆍ 그는 조카의 빚을 얻는 데 보증인이 되었다 He stood[went] security for his nephew's debt
ㆍ 국회 의원이 그의 보증인이 되어 있다 {He has a National Assembly man as his guarantor}