{a bite} sự cắn, sự ngoạm; miếng cắn; vết cắn, sự châm, sự đốt; nốt đốt (muỗi, ong...), miếng (thức ăn); thức ăn, sự đau nhức, sự nhức nhối của vết thương, sự cắn câu (cá...), sự bám chắt, sự ăn sâu (mỏ neo, phanh, đinh ốc...), vị cay tê (gừng, hạt tiêu...), (nghĩa bóng) sự châm biếm, sự chua cay (lời nói), cỏ cho vật nuôi/bittn/, bit, cắn, ngoạm, châm đốt; đâm vào (gươm...), làm đau, làm nhột; ăn mòn; làm cay tê (thức ăn), cắn câu ((nghĩa đen), (nghĩa bóng)), bám chắt, ăn sâu, bắt vào, (nghĩa bóng) lừa bịp, cắn, cắn đứt ra, say mê, ham mê (cái gì), ngã xuống và chết, mím môi (để nén giận...), cố làm việc gì quá sức mình, (xem) once
(a) bite and (a) sup
ㆍ 볼가심으로 하나 드시겠습니까 Would you like one of these to tide your hunger over?ㆍ 볼가심하다 have[take / eat] just a bite of food to appease one's hunger
allay[alleviate] one's hunger with a bit[morsel] of food
ㆍ 볼가심할 것도 없다 {do not have a bite to eat}
ㆍ 생쥐 볼가심할 것도 없다 haven't a crumb / be as poor as a church mouse / be in dire poverty