개화 [開化] {civilization} sự làm cho văn minh, sự khai hoá, nền văn minh, những nước văn minh, những dân tộc văn minh
{enlightenment} sự làm sáng tỏ, sự mở mắt, điều làm sáng tỏ, thời đại ánh sáng
ㆍ 개화하다 be[become] civilized
{be enlightened}
{be illuminated}
ㆍ 개화한 나라 {a civilized country}
ㆍ 개화된 국민 {civilized people}
ㆍ 개화되어 있지 않다 {be backward in civilization}
ㆍ 그 나라는 이제 많이 개화되었다 {It is now quite a civilized country}
개화 [開花] {blooming} đang nở hoa, tươi đẹp, tươi như hoa nở; đang ở thời kỳ rực rỡ, đang ở thời kỳ tươi đẹp nhất, (thông tục) quá, quá đỗi, quá chừng, hết sức, (kỹ thuật) sự đúc (sắt thép) thành thỏi
{bursting into bloom}
{efflorescence} sự nở hoa
ㆍ 문명의 개화 the flowering[<文> efflorescence] of civilization
ㆍ 개화하다 {flower} hoa, bông hoa, đoá hoa, cây hoa, (số nhiều) lời lẽ văn hoa, tinh hoa, tinh tuý, thời kỳ nở hoa, tuổi thanh xuân, (số nhiều) (hoá học) hoa, váng men; cái giấm, xin miễn đem vòng hoa phúng (đám ma), làm nở hoa, cho ra hoa, tô điểm bằng hoa, trang trí bằng hoa, nở hoa, khai hoa, ra hoa, (nghĩa bóng) nở rộ, đạt tới thời kỳ rực rỡ nhất
{bloom} hoa, sự ra hoa, (nghĩa bóng) tuổi thanh xuân; thời kỳ rực rỡ, thời kỳ tươi đẹp nhất, phấn (ở vỏ quả), sắc hồng hào khoẻ mạnh; vẻ tươi, có hoa, ra hoa, nở hoa, (nghĩa bóng) ở thời kỳ rực rỡ, ở thời kỳ tươi đẹp nhất, (kỹ thuật) thỏi đúc (sắt thép), (kỹ thuật) đúc (sắt thép) thành thỏi
come into flower[bloom]
(특히 과수가) {blossom} hoa (của cây ăn quả), (nghĩa bóng) sự hứa hẹn, niềm hy vọng, ra hoa, trổ hoa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
{effloresce} nở hoa, (hoa) lên hoa
ㆍ 벚나무는 4월 초순에 개화할 것입니다 {The cherry blossoms will come out early in April}
/ The cherry trees will[come into] blossom early in April
ㆍ 그의 재능은 개화할 기회가 없었다 His genius had no chance to flower[bloom]
▷ 개화기 {the flowering time}
ㆍ 서양 문명의 개화기 {the flowering of Western civilization}