사령 [司令] 『軍』1 [지휘·감독] {command} lệnh, mệnh lệnh, quyền chỉ huy, quyền điều khiển, sự làm chủ, sự kiềm chế, sự nén, sự tinh thông, sự thành thạo, đội quân (dưới quyền chỉ huy của một sĩ quan), bộ tư lệnh, sẵn sàng để tuỳ ý sử dụng, khi mệnh lệnh được ban ra, tối biểu diễn do lệnh của vua, điều khiển, chỉ huy, dưới quyền chỉ huy của, nắm quyền chỉ huy, ra lệnh, hạ lệnh, chỉ huy, điều khiển, chế ngự, kiềm chế, nén, sẵn, có sẵn (để sử dụng), đủ tư cách để, đáng được; bắt phải, khiến phải, bao quát, ra lệnh, hạ lệnh, chỉ huy, điều khiển
{control} quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy, sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái, sự kiềm chế, sự nén lại, sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự thử lại; tiêu chuẩn so sánh (bằng thí nghiệm để xác định đúng sai), trạm kiểm tra (máy móc, ôtô, máy bay trên đường đi), đoạn đường đặc biệt (ô tô phải tuân theo sự hướng dẫn như giảm tốc độ...), (số nhiều) bộ điều chỉnh (hướng tốc độ của máy bay...), hồn (do bà đồng gọi lên), không điều khiển được, không chỉ huy được, không làm chủ được, bị ai điều khiển chỉ huy, bị ai xỏ mũi, kiềm chế được, kìm lại được, làm chủ được, không điều khiển được nữa, không theo sự điều khiển (máy bay), nắm chắc được cái gì, làm chủ được cái gì, nắm quyền điều khiển, nắm quyền chỉ huy, sự hạn chế tự do tư tưởng, điều khiển, chỉ huy, làm chủ, kiềm chế, cầm lại, kìm lại, nén lại, dằn lại, kiểm tra, kiểm soát, thử lại, điều chỉnh, qui định (giá hàng...)
a position[post] of command
2 [(일직·주번의) 책임 장교] {officer} sĩ quan, nhân viên chính quyền, nhân viên, viên chức, cảnh sát, giám đốc; thư ký; thủ quỹ (một công ty, một hội), cung cấp sĩ quan chỉ huy, chỉ huy
ㆍ 일직 사령 an orderly[a duty] officer
▷ 사령관 {a commandant} sĩ quan chỉ huy (pháo đài...)
{a commander} người điều khiển, người cầm đầu người chỉ huy, sĩ quan chỉ huy, (kỹ thuật) cái vồ lớn
{an officer in command}
a commanding officer(略 C
{O} o, hình O, hình tròn, (như) oh (sau o không có dấu phẩy; sau oh có dấu phẩy)
)
ㆍ 총[최고]사령관 {commander in chief}
ㆍ 사령관용 자동차 『美육군』 {command car} (quân sự) xe của sĩ quan chỉ huy, xe com,măng,ca
▷ 사령부 the headquarters(略 HQ, H
{Q} q, (xem) P
)
ㆍ 전투 사령부 {a command post}
ㆍ 총사령부 the General Headquarters(略 GHQ, G
{H} h, vật hình H
{Q} q, (xem) P
)
▷ 사령선 [-船] a command module(略 CM)
▷ 사령실 the commander's room
(배의) a pilot-house
(군함의) {a conning tower}
사령 [辭令]1 [응대하는 말] {wording} sự viết ra, cách viết; cách diễn tả, lời, từ
{diction} cách diễn tả, cách chọn lời, cách chọn từ (trong khi nói), cách phát âm
ㆍ 외교 사령 diplomatic language / honeyed words
ㆍ 사교 사령 flattering words / compliments / diplomatic remarks
ㆍ 그는 외교 사령에 능하다 He is skilled in the way he phrases[puts / expresses] things
2 [관직의 발령] {a government order}
{an official announcement of appointment}
{a commission} lệnh, mệnh lệnh, nhiệm vụ, phận sự, sự uỷ nhiệm, sự uỷ thác; công việc uỷ nhiệm, công việc uỷ thác, hội đồng uỷ ban, tiền hoa hồng, sự phạm, sự can phạm, (quân sự) bằng phong các cấp sĩ quan, (hàng hải) sự trang bị vũ khí, uỷ nhiệm, uỷ thác, (hàng hải) ra lênh (cho một chiếc tàu) gia nhập đội tàu thường trực; bổ nhiêm (một sĩ quan) chỉ huy tàu chiến; nhận chức chỉ huy (một chiếc tàu), đặt làm, đặt mua (một bức tranh...)
ㆍ 임명[해임] 사령 a notice of appointment[dismissal]
ㆍ 사령을 내리다 {issue a government order}
ㆍ 사령을 받다 receive an official announcement[a notification] of appointment
▷ 사령장 [-狀] a letter[warrant / writ] of appointment