ㆍ 제2차 세계 대전의 사료를 편찬하다 {compile materials on the history of World War}Ⅱ
▷ 사료 편찬 {historiography} việc chép sử; thuật chép sử
▷ 사료 편찬관[위원] {a historiographer} người chép sử, sử quan (trong triều)
▷ 사료 편찬국 the Bureau of Compilation of Historiographical[Historical] Materials
사료 [思料] {thought} sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư, ý nghĩ, tư tưởng, ý, ý, kiến, ý định, ý muốn, sự lo lắng, sự bận tâm, sự quan tâm, một tí, một chút, nhanh như chớp, khi nghĩ đến, sau khi suy đi tính lại, sự thiếu suy nghĩ
{consideration} sự cân nhắc, sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy nghĩ, sự để ý, sự quan tâm, sự lưu ý, sự tôn kính, sự kính trọng, sự đền bù, sự đền đáp; sự bồi thường; tiền thưởng, tiền công, cớ, lý do, lý, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự quan trọng, xét đến, tính đến; vì lẽ, để đền bù, để đền ơn, sau khi nghiên cứu thêm, sau khi suy xét kỹ
{considered judgment}
ㆍ 사료하다 {think} nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ, nghĩ, tưởng, tưởng tượng, nghĩ được, nghĩ là, cho là, coi như, nghĩ ra, thấy, hiểu, nghĩ đến, nhớ, trông mong, luôn luôn nghĩ, lo nghĩ, lo lắng, nuôi những ý nghĩ, nuôi những tư tưởng, suy nghĩ về, nghĩ về, nghĩ đến, xét đến, nhớ đến, nghĩ đến, nghĩ, có ý định, nghĩ ra, tìm được, có ý kiến về, có ý nghĩ về, tưởng tượng, nghĩ ra, trù tính, nghĩ về, suy nghĩ kỹ về, bàn về, sáng tạo ra, nghĩ ra, đánh giá (ai) cao hơn, suy đi tính lại lại thôi, thay đổi ý kiến, quyết định làm một việc gì, suy nghĩ cho qua thì giờ
{consider} cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ, để ý đến, quan tâm đến, lưu ý đến, xem như, coi như, có ý kiến là
{regard} cái nhìn, sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý, lòng yêu mến; sự kính trọng, (số nhiều) lời chúc tụng ((thường) dùng ở cuối bức thư), về vấn đề, đối với vấn đề; về phần, về mặt này, về lĩnh vực này, về điểm này, nhìn ((thường) + phó từ), coi như, xem như, ((thường) phủ định) để ý, lưu ý, lưu tâm đến (việc gì), có liên quan tới, dính dấp đến, dính dáng đến, có quan hệ tới
{deem} tưởng rằng, nghĩ rằng, cho rằng, thấy rằng
{judge} quan toà, thẩm phán, người phân xử, trọng tài, người am hiểu, người sành sỏi, xét xử, phân xử (một vụ kiện, một người có tội...), xét, xét đoán, phán đoán, đánh giá, xét thấy, cho rằng, thấy rằng, (từ cổ,nghĩa cổ) phê bình, chỉ trích, làm quan toà, làm người phân xử, làm trọng tài, xét, xét xử, xét đoán
사료 [飼料] (일반적인) {feed} sự ăn, sự cho ăn, cỏ, đồng cỏ, suất lúa mạch, suất cỏ khô (cho ngựa), (thông tục) bữa ăn, bữa chén, chất liệu, sự cung cấp, chất liệu (cho máy móc), đạn (ở trong súng), băng đạn, cho ăn (người, súc vật), cho (trâu, bò...) đi ăn cỏ, nuôi nấng, nuôi cho lớn, nuôi (hy vọng); làm tăng (cơn giận...), dùng (ruộng) làm đồng cỏ, cung cấp (chất liệu cho máy...), (sân khấu), (từ lóng) nhắc bằng vĩ bạch (giữa hai diễn viên), (thể dục,thể thao) chuyền (bóng, cho đồng đội sút làm bàn), ăn, ăn cơm, ăn cỏ (súc vật), dựa vào sự giúp đỡ của ai, sống bằng thức ăn gì, (từ lóng) đã chán ngấy
[마소의 여물] {fodder} cỏ khô (cho súc vật ăn), cho (súc vật) ăn cỏ khô
[목장의 목초] {forage} thức ăn (cho) vật nuôi, cỏ, sự cắt cỏ (cho súc vật ăn), sự lục lọi; sự tìm tòi, sự tàn phá; cuộc đánh phá, cho (ngựa...) ăn cỏ, lấy cỏ ở (nơi nào), lục lọi ra (cái gì), tìm tòi ra (cái gì), tàn phá, cướp phá, đánh phá, đi cắt cỏ (cho súc vật ăn), lục lọi; tìm tòi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), đánh phá
ㆍ 배합 사료 assorted[mixed] feed / a mixture of feeds
ㆍ 말에게 사료를 주다 fodder[give fodder to] a horse / feed a horse
ㆍ 말에게 건초를 사료로 주다 give a horse a feed of hay / fodder a horse with hay
ㆍ 우리는 돼지에게 배합 사료를 준다 {We feed the pigs on a mixture of feeds}