사무 [社務] the affairs[business] of a company[firm / corporation]
사무 [事務] [주로 책상에서 처리하는 일] {clerical work}
desk work[job]
office work[jobs / labor]
[실무] {business} việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại, công tác, nghề nghiệp; công việc, nhiệm vụ việc phải làm, quyền, việc khó khăn, tuồm vấn đề; quá trình diễn biến, vấn đề trong chương trình nghị sự, sự giao dịch, (thông tục) phần có tác dụng thực tế (của cái gì), cách diễn xuất (trên sân khấu), nhuồm khoé, vỡ nợ, phá sản, công việc là công việc, tình là tình (không nhập nhằng lẫn lộn được), buôn bán lớn, giết ai, (tục ngữ) làm sãi không ai đóng cửa chùa, (xem) go, (thông tục) rất tốt, thực bụng muốn làm ăn (với nhau), tình trạng bận rộn
[업무] {affairs}
ㆍ 사무상의 절차 business[office] routine
ㆍ 사무에 바쁘다 {be full occupied with office work}
ㆍ 사무를 인계하다 transfer[hand over] business[one's affairs]
ㆍ 사무를 인수하다 take over business[the charge of an office]
ㆍ 사무 능력이 있다 have clerical ability[business ability / a talent for business affairs]
ㆍ 그는 사무에 밝다[능숙하다] He is experienced in (handling) business
/ {He is familiar with the routine of the office}
/ {He has wide experience in office work}
ㆍ 그는 사무에 바빠서 여행을 취소했다 He canceled his trip on account of[by] the pressure[press / whirl] of business
ㆍ 그는 사무에는 적임자이다 He is fit for office[clerical] work
/ {He is made for deskwork}
ㆍ 그 대학에서는 컴퓨터를 사용하여 사무를 처리하고 있다 The university conducts[transacts / manages / executes] its affairs[business] by using computers
ㆍ 그녀는 다년간의 사무 경험을 가지고 있다 {She has years of experience in office work}
/ {She has long clerical experiences}
♣ 사무(를) 보다 {do office work}
{be engaged in business}
attend to the duties of an office[to one's business]
be[sit] at the[one's] desk
transact[manage / conduct / execute] business
ㆍ 일요일에는 사무를 보지 않습니다 {On sundays no business is transacted}
▷ 사무가 a man of business[affairs]
{a practical man}
▷ 사무관 {an assistant junior official}
a subsection-chief-grade official
▷ 사무 관리 [-管理] charge[management] of business
▷ 사무국 [-局] {a secretariat} văn phòng, nhân viên của một Tổng thư ký, văn phòng của một Tổng thư ký, nhân viên của một Bộ trưởng chính phủ; văn phòng của một Bộ trưởng chính phủ, phòng bí thư, ban bí thư; chức bí thư
{an executive office}
ㆍ 유엔[국제 연합] 사무국 {secretariat of the United Nations}
ㆍ 사무국장 the secretary-general
secretaries-사무> / the director
▷ 사무 규정 {regulations for business}
{office regulations}
▷ 사무 당국 the authorities (directly) in charge
{the officials in charge}
▷ 사무복 one's office uniform
{office wear}
{a working garment}
<美> {a duster} khăn lau bụi, người lau bụi; máy hút bụi, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) dust,cloak
<英> a dust[covert] coat
▷ 사무비 {office expenses}
▷ 사무소[실] {an office} sự giúp đỡ, nhiệm vụ, chức vụ, lễ nghi, (tôn giáo) hình thức thờ phụng; kính, lễ truy điệu, cơ quan, sở, văn phòng, phòng giấy, chi nhánh, cơ sở (hãng buôn), bộ, bộ Ngoại giao (Anh), (số nhiều) nhà phụ, chái, kho, (từ lóng) lời gợi ý, hiệu, toà án tôn giáo
ㆍ 법률 (변호사) 사무소 a lawyer's office / a law office[firm]
▷ 사무용 기계 {a business machine}
{an office machine}
▷ 사무 용품 {office supplies}
{stationery} đồ dùng văn phòng
▷ 사무원 {a clerk} người thư ký, tu sĩ, giáo sĩ, mục sư ((cũng) clerk in holy orders), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giúp việc bán hàng, nhân viên bán hàng, (từ cổ,nghĩa cổ) người biết đọc biết viết,(đùa cợt) nhà nghiên cứu khí tượng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giám đốc nha khí tượng, ông khí tượng (khí tượng nhân cách hoá), đốc công (trông nom việc xây dựng nhà cửa), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm thư ký
an office worker[girl]
▷ 사무 인수 handing[taking] over the charge of an office
▷ 사무 자동화 {office automation}
▷ 사무장 {an office manager}
{a head officer}
(상선·비행기의) {purser} người phụ trách tài vụ, người quản lý (trên tàu thuỷ chở khách)