생각1 [사고(思考)] {thinking} sự suy nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư, tư tưởng, ý nghĩ, ý kiến, suy nghĩ, suy xét, nghĩ ngợi
[사상] (a) thought sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư, ý nghĩ, tư tưởng, ý, ý, kiến, ý định, ý muốn, sự lo lắng, sự bận tâm, sự quan tâm, một tí, một chút, nhanh như chớp, khi nghĩ đến, sau khi suy đi tính lại, sự thiếu suy nghĩ
{ideas}
ㆍ 진보적인 생각을 가진 사람 a man with progressive ideas / a progressive thinker
ㆍ 마음속 깊이 간직한 생각 one's intimate thoughts
ㆍ 생각이 좁은 사람 a narrow-minded person
ㆍ 생각이 깊은 deep-thoughted
ㆍ 그 일에 대해서는 생각을 정리할 때까지 좀 기다려 주십시오 {Please give me some time to collect my thoughts on the matter}
ㆍ 그는 일방적인 생각을 우리에게 강요하려고 했다 He tried to force his own ideas[one-sided judgment] on us
2 [관념·착상] {an idea} quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến, ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua, sự hình dung, sự tưởng tượng; điều tưởng tượng, ý định, kế hoạch hành động, ý đồ, (triết học) mẫu mực lý tưởng (theo Pla,ton); ý niệm của lý trí (theo Căng); đối tượng trực tiếp của nhận thức (theo Đề,các,tơ, Lốc)
{a conception} quan niệm, nhận thức, khái niệm, sự thai nghén trong óc; sự hình thành trong óc, sự thụ thai
{a thought} sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư, ý nghĩ, tư tưởng, ý, ý, kiến, ý định, ý muốn, sự lo lắng, sự bận tâm, sự quan tâm, một tí, một chút, nhanh như chớp, khi nghĩ đến, sau khi suy đi tính lại, sự thiếu suy nghĩ
[취향] {a plan} sơ đồ, đồ án (nhà...), bản đồ thành phố, bản đồ, mặt phẳng (luật xa gần), dàn bài, dàn ý (bài luận văn...), kế hoạch; dự kiến, dự định, cách tiến hành, cách làm, vẻ bản đồ của, vẽ sơ đồ của (một toà nhà...), làm dàn bài, làm dàn ý (bản luận văn...), đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến, đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến
[창의] {initiative} bắt đầu, khởi đầu, bước đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng, sáng kiến, óc sáng kiến, (quân sự) thế chủ động, quyền đề xướng luật lệ của người công dân (Thuỵ sĩ...)
ㆍ 좋은[멋진] 생각 a capital[bright / happy / good] idea
ㆍ 잘못된 생각 a mistaken[wrong] idea
ㆍ 생각이 떠오르다 (사람이) think of / hit on[upon] / (사물이) occur to one
ㆍ 좋은 생각이 떠올랐다 I've just thought of[hit upon] a good idea
/ A good idea occurred to me[flashed into my mind]
ㆍ 무슨 좋은 생각이 없습니까 Can't you think of[Haven't you got] some good idea?ㆍ 좋은 생각이 있으면 말해 주시오 Please give me a suggestion
/ {Suggest a good idea}
ㆍ 그건 좋은 생각이 아니다 I don't think that's a very good idea
ㆍ 그것은 잘못된 생각이다 {That is a mistaken idea}
ㆍ 내 생각에 잘못이 없다면 그는 적어도 60세는 되었을 것이다 If I am not mistaken, he must be (at least) sixty years old
ㆍ 사악한 생각을 버려라 {Discard your evil thoughts}
3 [의견] {an opinion} ý kiến, quan điểm, dư luận, sự đánh giá; (+ phủ định) sự đánh giá cao
{a view} sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt, cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh, dịp được xem, cơ hội được thấy, quan điểm, nhận xét, ý kiến, cách nhìn, dự kiến, ý định, (pháp lý) sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ, thấy, nhìn, xem, quan sát, nhìn, xét, nghĩ về
[신념] {a belief} lòng tin, đức tin; sự tin tưởng, tin tưởng, không thể tin được, theo sự hiểu biết chắc chắn của tôi, theo chỗ tôi biết một cách chính xác, khó mà tin được
one's persuasion
[인상] {an impression} ấn tượng, cảm giác; cảm tưởng, sự đóng, sự in (dấu, vết), dấu, vết, dấu in, vết in, dấu hằn, vết hằn, vết ấn, (ngành in) sự in; bản in; số lượng in, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuật nhại các nhân vật nổi tiếng (trên sân khấu...)
[제안] {a suggestion} sự gợi ý, ý kiến (lý thuyết...) đề nghị, sự khêu gợi, sự gợi những ý nghĩa tà dâm, (triết học) sự ám thị; ý ám thị
ㆍ 이 점에서 너와 나는 생각이 다르다 I don't agree with you on this point
ㆍ 그들이 사직해야 한다는 것이 그의 생각이었다 It was his opinion[He was of (the) opinion] that they should resign
ㆍ 내 생각으로는 당장 하는 것이 좋겠다 In my opinion, we had better begin at once
ㆍ 당신의 생각으로는 이것이 진짜입니까 In your opinion, is this genuine?ㆍ 나는 어린애였지만 그가 안됐다는 생각이 들었다 Though I was but a child, I felt sorry for him
4 [의도] {an intention} ý định, mục đích, (số nhiều) (thông tục) tình ý (muốn hỏi ai làm vợ), (y học) cách liền sẹo, (triết học) khái niệm
{a design} đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án, ý muốn, ý định, dự định, dự kiến, mục đích; ý đồ, mưu đồ, kế hoạch, cách sắp xếp, cách trình bày, cách trang trí, kiểu, mẫu, loại, dạng, khả năng sáng tạo (kiểu, cách trình bày...), tài nghĩ ra (mưu kế...); sự sáng tạo, phác hoạ, vẽ phác (tranh...), vẽ kiểu (quần áo, xe ô tô...), thiết kế, làm đồ án (nhà cửa), làm đề cương, phác thảo cách trình bày (sách, tranh ảnh nghệ thuật), có ý định, định, dự kiến, trù tính; có y đồ, có mưu đồ, chỉ định, để cho, dành cho, làm nghề vẽ kiểu, làm nghề xây dựng đồ án
{a view} sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt, cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh, dịp được xem, cơ hội được thấy, quan điểm, nhận xét, ý kiến, cách nhìn, dự kiến, ý định, (pháp lý) sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ, thấy, nhìn, xem, quan sát, nhìn, xét, nghĩ về
{an aim} sự nhắm, sự nhắm, đích (để nhắm bắn), mục đích, mục tiêu, ý định, nhắm, nhắm, chĩa, giáng, nện, ném, hướng vào, tập trung vào, xoáy vào, nhắm, nhắm, nhắm mục đích, có ý định, ngấp nghé, mong mỏi, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) định, cố gắng
{an idea} quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến, ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua, sự hình dung, sự tưởng tượng; điều tưởng tượng, ý định, kế hoạch hành động, ý đồ, (triết học) mẫu mực lý tưởng (theo Pla,ton); ý niệm của lý trí (theo Căng); đối tượng trực tiếp của nhận thức (theo Đề,các,tơ, Lốc)
{a purpose} mục đích, ý định, chủ định, chủ tâm, ý nhất định, tính quả quyết, kết quả, có ý định
[동기] {a motive} vận động, chuyển động, cớ, lý do, động cơ (của một hành động), (như) motif, (như) motivate
ㆍ 나쁜 생각 {an evil design}
ㆍ 그는 새 사업을 시작할 생각으로 이 땅에 찾아왔다 He came to this area with the intention of[with a view to] starting a new business
ㆍ 그의 부친은 그를 목사로 만들 생각이었다 His father intended[meant] him to be a clergyman
ㆍ 그것은 그의 생각에 달려 있다 It depends on what he decides[intends] to do
ㆍ 무엇을 할 생각인가 What do you intend to do? / <口> What are you up to?ㆍ 나는 그를 만날 생각은 없다 I have no intention of seeing him
5 [사려·분별] {discretion} sự tự do làm theo ý mình, sự thận trọng, sự suy xét khôn ngoan,(đùa cợt) lúc lâm nguy đánh bài chuồn là thượng sách (chế những anh hèn)
{prudence} sự thận trọng, sự cẩn thận; tính thận trọng, tính cẩn thận, sự khôn ngoan; tính khôn ngoan
{sense} giác quan, tri giác, cảm giác, ý thức, khả năng phán đoán, khả năng thưởng thức, sự khôn ngoan; sự thông minh, nghĩa, ý nghĩa, ý nghĩa, tình cảm chung, hướng, chiều, đầu óc minh mẫn, điên, dại, (xem) bring, làm cho ai sợ hết hồn hết vía, mất trí khôn, bất tỉnh nhân sự, thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hiểu
[판단] {judgment} sự xét xử, quyết định của toà; phán quyết, án, sự trừng phạt, sự trừng trị; điều bất hạnh (coi như sự trừng phạt của trời), sự phê bình, sự chỉ trích, ý kiến, cách nhìn, sự đánh giá, óc phán đoán, sức phán đoán, óc suy xét; lương tri
ㆍ 생각이 있는 prudent / discreet / thoughtful
ㆍ 내가 정말 생각 없는 짓을 했구나 How thoughtless[imprudent] I was!ㆍ 당신에게 그런 말을 하다니 그는 아주 생각없는 사람이군요 It was very indiscreet[inconsiderate] of him to say such a thing to you, wasn't it?(▶ indiscreet는 생각이 얕은, inconsiderate는 인정이 없다는 뜻)
ㆍ 그녀는 앞뒤 생각도 없이 가출하고 말았다 {She ran away from home without giving it much thought}
ㆍ 당신의 생각은 옳다[옳지 않다] You are right[wrong]
ㆍ 그의 생각에 맡기자 Let's leave the matter to his discretion
ㆍ 나는 생각지도 않게 아들에게 오토바이를 사 주겠다고 약속했다 Against my better judgment, I promised my son that I would buy him a motorbike
6 [고려] {consideration} sự cân nhắc, sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy nghĩ, sự để ý, sự quan tâm, sự lưu ý, sự tôn kính, sự kính trọng, sự đền bù, sự đền đáp; sự bồi thường; tiền thưởng, tiền công, cớ, lý do, lý, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự quan trọng, xét đến, tính đến; vì lẽ, để đền bù, để đền ơn, sau khi nghiên cứu thêm, sau khi suy xét kỹ
{account} sự tính toán, sự kế toán; sổ sách, kế toán, bản kê khai; bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả, sự thanh toán, sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ, tài khoản, số tiền gửi, lợi, lợi ích, lý do, nguyên nhân, sự giải thích, báo cáo, bài tường thuật; sự tường thuật, sự miêu tả, sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm, tầm quan trọng, giá trị, theo sự đánh giá chung, theo ý kiến chung, (xem) balance, (như) according to all accounts, (xem) go, bắt phải báo cáo sổ sách, bắt phải báo cáo mọi khoản thu chi; bắt phải giải thích (về cái gì...),(đùa cợt); (thông tục) nôn mửa, giả mạo sổ sách (kế toán); bịa ra một khoản, kê khai giả mạo một khoản, đòi báo cáo sổ sách; bắt phải giải thích (việc gì...), gây được tiếng tốt cho mình; (thể dục,thể thao) thắng lợi, đạt được kết quả tốt, (tôn giáo) ngày tận thế, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thoát nợ đời; chết, đánh giá cao, coi trọng, mong đợi ở cái gì; hy vọng ở cái gì, không quan tâm đến, không để ý đến, không đếm xỉa đến, vì mình, vì lợi ích của mình, vì mục đích của mình, tự mình phải gánh lấy mọi sự xảy ra, vì ai, thanh toán với ai, trả thù ai, thanh toán mối thù với ai, coi, coi như, coi là, cho là, (+ for) giải thích (cho), giải thích (việc sử dụng, thanh toán, tính toán tiền nong), (thể dục,thể thao) bắn được, hạ được
[배려] {thought} sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư, ý nghĩ, tư tưởng, ý, ý, kiến, ý định, ý muốn, sự lo lắng, sự bận tâm, sự quan tâm, một tí, một chút, nhanh như chớp, khi nghĩ đến, sau khi suy đi tính lại, sự thiếu suy nghĩ
{regard} cái nhìn, sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý, lòng yêu mến; sự kính trọng, (số nhiều) lời chúc tụng ((thường) dùng ở cuối bức thư), về vấn đề, đối với vấn đề; về phần, về mặt này, về lĩnh vực này, về điểm này, nhìn ((thường) + phó từ), coi như, xem như, ((thường) phủ định) để ý, lưu ý, lưu tâm đến (việc gì), có liên quan tới, dính dấp đến, dính dáng đến, có quan hệ tới
[참작] {allowance} sự cho phép, sự thừa nhận, sự công nhận, sự thú nhận, tiền trợ cấp; tiền cấp phát; tiền bỏ túi, tiền tiêu vặt, phần tiền, khẩu phần, phần ăn, sự kể đến, sự tính đến, sự chiếu cố đến, sự dung thứ, sự trừ, sự bớt, (kỹ thuật); (vật lý) hạn định cho phép, chia phần ăn cho, cấp một số tiền cho (ai), trợ cấp
ㆍ 생각 깊은 considerate / thoughtful
ㆍ …에 대해 생각을 하지 않다 leave out of consideration[account] / take no account of
ㆍ 부모님 생각을 해서라도 너무 초라하게 차려입을 수도 없었다 I cannot dress too shabbily, for the sake of[out of consideration for] my parents
ㆍ 부모님 생각을 하니 그런 일은 도저히 할 수 없었다 When I thought of my parents, I found that I simply could not do it
ㆍ 거기까지는 생각이 미치지 못했다 I hadn't thought of that
/ {That did not occur to me}
7 [숙고] {deliberation} sự suy nghĩ cân nhắc kỹ, sự suy tính thiệt hơn; sự thận trọng, cuộc bàn cãi, sự thong thả; tính khoan thai, tính không vội vàng
{consideration} sự cân nhắc, sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy nghĩ, sự để ý, sự quan tâm, sự lưu ý, sự tôn kính, sự kính trọng, sự đền bù, sự đền đáp; sự bồi thường; tiền thưởng, tiền công, cớ, lý do, lý, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự quan trọng, xét đến, tính đến; vì lẽ, để đền bù, để đền ơn, sau khi nghiên cứu thêm, sau khi suy xét kỹ
[사색] (a) thought sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư, ý nghĩ, tư tưởng, ý, ý, kiến, ý định, ý muốn, sự lo lắng, sự bận tâm, sự quan tâm, một tí, một chút, nhanh như chớp, khi nghĩ đến, sau khi suy đi tính lại, sự thiếu suy nghĩ
[심사] {meditation} sự ngẫm nghĩ, sự trầm ngâm, sự trầm tư mặc tưởng
[반성] {reconsideration} sự xem xét lại; sự xét lại (quyết định...)
{reflection} sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại, ánh phản chiếu; ánh phản xạ, sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ; những ý nghĩ, sự phản ánh, sự nhận xét, sự phê phán, sự chỉ trích, sự chê trách, sự khiển trách, điều làm xấu lây, điều làm mang tiếng, điều làm mất uy tín, câu châm ngôn
ㆍ (깊은) 생각에 잠기다 be lost in thought[meditation]
ㆍ 그 소식을 듣고 그는 생각에 잠겼다 {The news set him thinking}
ㆍ 그는 잠시 생각에 잠겼다 {He was lost in thought for a while}
ㆍ 나는 어떤 생각에 골몰하고 있었으므로 그가 언제 들어왔는지 알아채지 못했다 As I was lost in thought[preoccupied], I did not notice when he came in
ㆍ 나는 책상 앞에 앉아 생각에 잠겼다 I sat at my desk, lost[buried] in thought[reflection]
8 [각오] {a resolution} nghị quyết, sự cương quyết, sự kiên quyết, sự quyết tâm, quyết định, ý định kiên quyết, sự giải quyết (vấn đề, mối nghi ngờ), sự dung giải, sự phân tích; sự chuyển (sang trạng thái khác), (y học) sự tiêu độc, sự tiêu tan, (âm nhạc) sự chuyển sang thuận tai, (văn học) sự thay thế hai âm tiết ngắn bằng một âm tiết dài, (toán học) cách giải, sự giải
[결심] {decision} sự giải quyết (một vấn đề...); sự phân xử, sự phán quyết (của toà án), sự quyết định, quyết nghị, tính kiên quyết, tính quả quyết
ㆍ 생각을 정하다 decide / make up one's mind
9 [기대] expectation(s)
{hope} hy vọng, nguồn hy vọng, từ bỏ mọi hy vọng, hy vọng hão huyền, uổng công, (xem) while, hy vọng
[소망] {wish} lòng mong muốn, lòng ao ước; lòng thèm muốn, ý muốn; lệnh, điều mong ước, nguyện vọng, (số nhiều) lời chúc, muốn, mong, hy vọng, chúc, mong ước, ước ao; thèm muốn, (thông tục) gán cho ai cái gì
{desire} sự thèm muốn; sự mong muốn, sự ao ước, sự khát khao, sự mơ ước, lòng thèm muốn, lòng khát khao, vật mong muốn, vật ao ước, dục vọng, lời đề nghị, lời yêu cầu; lệnh, thèm muốn; mong muốn, ao ước, khát khao, mơ ước, đề nghị, yêu cầu; ra lệnh
[그리움] {longing} ước ao, mong đợi, khát khao, ham muốn
ㆍ 생각 밖의 unexpected / unlooked-for / unforeseen / unanticipated
ㆍ 그가 도와주리라는 생각은 빗나갔다 {We were disappointed in our hope that he would help}
ㆍ 무릇 일이란 생각대로 되지 않는 법이다 Things don't always go as we would wish
10 [상상] {imagination} sức tưởng tượng, trí tưởng tượng; sự tưởng tượng, điều tưởng tượng, khả năng hư cấu (trong văn học), khả năng sáng tạo
{supposition} sự giải thiết, sự giả định, giả thuyết, ức thuyết
{fancy} sự tưởng tượng, sự võ đoán, tính đồng bóng, ý muốn nhất thời, sở thích, thị hiếu, có trang hoàng, có trang trí, nhiều màu (hoa), lạ lùng, vô lý, đồng bóng, tưởng tượng, để làm cảnh, để trang hoàng, tưởng tượng, cho rằng, nghĩ rằng, mến, thích, nuôi (súc vật) làm cảnh, trồng (cây) làm cảnh, ồ, hắn lại tin cái đó mới lạ chứ
(a) guess(추측) sự đoán, sự ước chừng, đoán, phỏng đoán, ước chừng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nghĩ, chắc rằng
ㆍ 처음에는 피해가 얼마나 되는지 생각이 미치지 못했다 At first, we had no idea of the extent of the damage
ㆍ 생각보다는 잘하는군 You do well, considering
ㆍ 그녀에게 새 애인이 생겼다고 생각한 것은 나의 지나친 생각이었다 I thought she'd found someone new, but it turned out to be a groundless fear
ㆍ 그것은 너의 지나친 생각이다, 그것은 단순한 우연이었다 It was only coincidence! You're making too much of it
ㆍ 그것은 너의 지나친 생각이다 That's just your imagination! / It's all in your mind!ㆍ 생각만 해도 눈물이 나온다 The thought brings tears into my eyes
11 [추억·회상] {retrospection} (như) retrospect
{recollection} sự nhớ lại, sự hồi tưởng lại; ký ức, hồi ức, ((thường) số nhiều) những kỷ niệm, những điều nhớ lại; hồi ký
{remembrance} sự nhớ, sự hồi tưởng; trí nhớ, ký ức, món quà lưu niệm, (số nhiều) lời chúc, lời hỏi thăm (qua một người nào)
ㆍ 어렸을 때의 생각 {a childhood memory}
ㆍ 옛 생각에 잠기다 {indulge in reminiscence}
ㆍ 그를 전에 본 생각이 난다 {I remember seeing him once}
ㆍ 나중에 생각이 나도록 표를 해 두겠다 {I will put a mark to jog my memory in the future}
12 [기분] {a feeling} sự sờ mó, sự bắt mạch, sự cảm thấy; cảm giác, cảm tưởng, sự cảm động, sự xúc động, sự thông cảm, (triết học) cảm tình, cảm nghĩ, ý kiến, (nghệ thuật) cảm xúc; sức truyền cảm, sự nhạy cảm, (số nhiều) lòng tự ái, có cảm giác, có tình cảm, xúc cảm, cảm động, nhạy cảm, thật tình, chân thật; sâu sắc
ㆍ …하고 싶은 생각이 나다 feel inclined
ㆍ 그를 용서할 생각이 도무지 나지 않는다 {I simply cannot bring myself to forgive him}
ㆍ 지금은 가고 싶은 생각이 없다 I don't feel like going now
/ I'm not in the mood to go now
ㆍ 휴일은 평일보다 짧은 것 같은 생각이 든다 {I feel that a holiday is shorter than a weekday}
ㆍ 그 남자와는 결혼할 생각이 나지 않는다 {I cannot bring myself to marry him}
ㆍ 어째서 아프리카에 갈 생각이 났습니까 What induced you to go to Africa?