생각해 내다1 [상기하다] {recall} sự gọi về, sự đòi về, sự triệu về, sự triệu hồi (một đại sứ...), (quân sự) hiệu lệnh thu quân; lệnh gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) tín hiệu gọi về (một chiếc tàu...), sự nhắc nhở, khả năng huỷ bỏ; sự rút lại, sự lấy lại, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị bâi miễn (một đại biểu quốc hội...), gọi về, đòi về, triệu về, triệu hồi, (quân sự) thu (quân); gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) gọi trở về (một chiếc tàu), nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại, nhớ, nhớ lại, làm sống lại, gọi tỉnh lại, huỷ bỏ; rút lại, lấy lại, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bâi miễn (một đại biểu quốc hội...)
{call to mind}
{recollect} nhớ lại, hồi tưởng lại, nhớ ra, nhận ra
{remember} nhớ; nhớ lại, ghi nhớ, nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền, gửi lời chào, nhớ cầu nguyện (cho ai...), tỉnh lại, trấn tĩnh lại, sự nghĩ lại, sực nhớ lại
{be reminded of}
ㆍ 그의 이름을 생각해내다 {recall his name}
2 [출하] {devise} sự để lại (bằng chúc thư), di sản (bất động sản), nghĩ ra, đặt (kế hoạch), sáng chế, phát minh, bày mưu, bày kế, âm mưu, mưu đồ, (pháp lý) để lại (bằng chúc thư)
{work out}
<口> {come up with}
[풀다] {puzzle out}
{solve} giải quyết (một vấn đề), (toán học) giải (một phương trình), (từ cổ,nghĩa cổ) tháo gỡ (nút...)
ㆍ 그 방식은 누가 생각해 낸 것인가 Who devised[worked out] that method?ㆍ 그는 옛날 이야기를 녹음해 둘 것을 생각해 냈다 He thought up the idea of tape-recording old stories
ㆍ 그는 재미있는 장치를 생각해 내기를 잘했다 He was good at contriving[thinking up] interesting gadgets
ㆍ 참 그럴듯한 핑계를 생각해 내는구나 What a plausible excuse you have come up with!