생업 [生業] {an occupation} sự chiếm, sự giữ, sự chiếm giữ, sự chiếm đóng, sự ở (một ngôi nhà), thời hạn thuê, nghề nghiệp; công việc, việc làm
{a profession} nghề, nghề nghiệp, (the profession) những người cùng nghề, những người trong nghề; ((sân khấu), (từ lóng)) đào kép, sự tuyên bố, sự công bố; sự bày tỏ; lời tuyên bố, lời công bố, lời bày tỏ, (tôn giáo) sự tuyên bố tin theo, sự tin theo (đạo...); lời thề tin theo
{a calling} xu hướng, khuynh hướng (mà mình cho là đúng), nghề nghiệp; tập thể những người cùng nghề, sự gọi, sự đến thăm, (xem) card, giờ đến thăm, tiếng gọi thất vọng, tiếng kêu cứu, sự triệu tập
{a business} việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại, công tác, nghề nghiệp; công việc, nhiệm vụ việc phải làm, quyền, việc khó khăn, tuồm vấn đề; quá trình diễn biến, vấn đề trong chương trình nghị sự, sự giao dịch, (thông tục) phần có tác dụng thực tế (của cái gì), cách diễn xuất (trên sân khấu), nhuồm khoé, vỡ nợ, phá sản, công việc là công việc, tình là tình (không nhập nhằng lẫn lộn được), buôn bán lớn, giết ai, (tục ngữ) làm sãi không ai đóng cửa chùa, (xem) go, (thông tục) rất tốt, thực bụng muốn làm ăn (với nhau), tình trạng bận rộn
{a trade} nghề, nghề nghiệp, thương nghiệp, thương mại, sự buôn bán, mậu dịch, ngành buôn bán; những người trong ngành buôn bán, (hàng hải), (từ lóng) (the trade) ngành tàu ngầm (trong hải quân), (số nhiều) (như) trade,wind, có cửa hiệu (buôn bán), buôn bán, trao đổi mậu dịch, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đổi (cái cũ lấy cái mới) có các thêm, lợi dụng
{a vocation} thiên hướng, nghề, nghề nghiệp
ㆍ 농사를 생업으로 삼다 make a living by farming / be a farmer by trade / make a livelihood out of farming[as a farmer]