성사 [成事] {accomplishment} sự hoàn thành, sự làm xong, sự làm trọn, sự thực hiện (mục đích...), việc đã hoàn thành, việc làm xong, ý định đã thực hiện được; thành quả, thành tựu, thành tích, (số nhiều) tài năng, tài nghệ (về nhạc, hoạ, nữ công...); (xấu) tài vặt
{achievement} thành tích, thành tựu, sự đạt được, sự giành được; sự hoàn thành, huy hiệu, huy chương (để ghi nhớ một thành tích vẻ vang)
{attainment} sự đạt được, ((thường) số nhiều) kiến thức, tri thức, học thức; tài (do trau giồi mà có)
fulfil(l)ment
{realization} sự thực hiện, sự thực hành, sự thấy rõ, sự hiểu rõ, sự nhận thức rõ, sự bán (tài sản, cổ phần...)
{success} sự thành công, sự thắng lợi, người thành công, người thành đạt (trong một việc gì); thí sinh trúng tuyển, (từ hiếm,nghĩa hiếm) kết quả
ㆍ 모사는 재인(在人)이요, 성사는 재천(在天)이라 Man proposes, God disposes
/ {Do your best and leave the rest to Providence}
ㆍ 성사하다 {accomplish} hoàn thành, làm xong, làm trọn, thực hiện, đạt tới (mục đích...), làm (ai) hoàn hảo, làm (ai) đạt tới sự hoàn mỹ (về nhạc, hoạ, nữ công...)
{achieve} đạt được, giành được, hoàn thành, thực hiện
{attain} đến tới, đạt tới
fulfil(l)
{realize} thực hiện, thực hành (kế hoạch hy vọng...), thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ (việc gì...), tả đúng như thật; hình dung (việc gì...) đúng như thật, bán được, thu được
{be settled}
{be arranged}
{succeed} kế tiếp, tiếp theo, kế nghiệp; nối ngôi, kế vị, thành công
ㆍ {}성사되다 {}=성사하다
ㆍ 양가(兩家) 사이에 혼담이 성사되었다 {A marriage has been arranged linking two families}
성사 [聖事]1 [성스러운 일] {divine service}
2 『가톨릭』 {the sacraments}
{a sacrament} (tôn giáo) lễ phước, lễ ban phước, vật thiêng, lời thề, lời nguyền, thề, nguyền
ㆍ 칠(七) 성사 {the seven sacraments}
ㆍ 혼배 성사 the sacrament of matrimony / the marriage sacrament