{time} thời gian, thì giờ, thời, thời buổi, mùa, dịp, cơ hội, thời cơ, thời kỳ, thời đại, đời, thời hạn, kỳ hạn, giờ, lúc, lần, lượt, phen, (âm nhạc) nhịp, hết sức khẩn trương; tranh thủ thời gian; vượt thời gian, thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc, (nghĩa bóng) có những tư tưởng quá cấp tiến, (xem) behind, đẻ non (trẻ), đi trước thời đại, suốt, luôn luôn, lúc nào cũng, giữa lúc ấy, trong khoảng thời gian ấy, (xem) being, thỉnh thoảng, đôi lúc, trì hoãn, kéo dài thời gian, đúng lúc; đúng nhịp, (xem) no, (xem) keep, lấy lại thời gian đã mất, không đúng lúc; không đúng nhịp, chào hỏi (ai), tuổi (của người), thời gian vui thích thoải mái được trải qua, chọn thời gian, tính toán thì giờ, sắp xếp thời gian, (thể dục,thể thao) tính giờ, bấm giờ (một cuộc đua...), điều chỉnh (cho đúng nhịp)
ㆍ 5백 성상이 흘렀다 Five centuries have passed[elapsed]
ㆍ 나는 10개 성상이 지나서 그녀와 다시 만났다 {I met her again after ten years had passed}
성상 [聖上] (His Majesty) the King
성상 [聖像] a sacred image[portrait]
『그正敎』 an icon[eikon / ikon]
▷ 성상 예배[숭배] {iconolatry} sự thờ thánh tượng, sự thờ thần tượng
▷ 성상 파괴(주의) {iconoclasm} sự bài trừ thánh tượng; sự đập phá thánh tượng, (nghĩa bóng) sự đả phá những tín ngưỡng lâu đời (cho là sai lầm hoặc mê tín dị đoan)
▷ 성상 파괴론자 {iconoclast} người bài trừ thánh tượng; người đập phá thánh tượng, (nghĩa bóng) người đả phá những tín ngưỡng lâu đời (cho là sai lầm hoặc mê tín dị đoan)
▷ 성상학[연구] {iconology} khoa nghiên cứu tượng, khoa nghiên cứu hình tượng, khoa nghiên cứu thánh tượng, tượng hình (nói chung), thánh tượng, thần tượng (nói chung), sự tượng trưng, hình ảnh tượng trưng
{iconography} sự mô tả bằng tranh, sự mô tả bằng hình tượng
▷ 성상학자[연구가] {an iconologist} người nghiên cứu tượng, người nghiên cứu hình tượng, người nghiên cứu thánh tượng