소멸 [消滅] [전멸] {extinction} sự dập tắt; sự làm tan vỡ; sự làm mất đi, sự làm tuyệt giống, sự thanh toán (nợ nần), sự tiêu diệt, sự tiêu huỷ
{extinguishment} sự dập tắt, sự làm tiêu tan, sự làm tắt, sự làm lu mờ, sự át, sự làm cho cứng họng, sự thanh toán, sự tiêu diệt, sự phá huỷ, (pháp lý) sự huỷ bỏ
[소실] {disappearance} sự biến đi, sự biến mất
[실효] {nullification} sự huỷ bỏ; sự làm thành vô hiệu
{termination} sự làm xong, sự kết thúc, sự hoàn thành, sự chấm dứt, giới hạn; phần kết thúc, phần kết luận, (ngôn ngữ học) phần đuôi từ, từ vĩ
{lapse} sự lầm lẫn, sự sai sót, sự sa ngâ, sự suy đồi, sự truỵ lạc, khoảng, quãng, lát, hồi, (pháp lý) sự mất hiệu lực; sự mất quyền lợi, (khí tượng) sự giảm độ nhiệt; sự giảm áp suất, dòng chảy nhẹ (nước), sa vào, sa ngã, ((thường) + away) trôi đi, qua đi, (pháp lý) mất hiệu lực, mất quyền lợi, rơi vào tay người khác
become null[void]
{be nullified}
{be extinguished}
{terminate} vạch giới hạn, định giới hạn, làm xong, kết thúc, hoàn thành, chấm dứt, xong, kết thúc, chấm dứt, kết cục, kết liễu, tận cùng bằng (chữ, từ...), giới hạn, cuối cùng, tận cùng
be expiated(죄가)
ㆍ 자연 소멸하다 become extinct automatically / work itself out / wear off
ㆍ 그 종족은 자연 소멸하였다 {That species has died out}
▷ 소멸 시효 extinctive[negative] prescription
소멸 [燒滅] [불타서 없어지는 것] {destruction by fire}
ㆍ 소멸하다 {destroy by fire}
reduce[be reduced] to ashes
소멸 [掃滅] [싹 쓸어서 없애는 것] a (clean) sweep
{extermination} sự triệt, sự tiêu diệt, sự huỷ diệt