<英> {a tap} vòi (nước), nút thùng rượu, loại, hạng (rượu), quán rượu, tiệm rượu, (điện học) dây rẽ (vào đường dây điện thoại...), mẻ thép (chảy ra lò), (kỹ thuật) bàn ren, tarô, khoan lỗ, giùi lỗ (ở thùng), rót (rượu) ở thùng ra, rạch (cây để lấy nhựa), (y học) chích (mủ), cho (thép) chảy ra (khỏi lò), rút ra, bòn rút; vòi, bắt đưa, bắt nộp, (điện học) mắc đường dây rẽ (vào đường dây điện thoại...), đề cập đến, bàn đến (một vấn đề), đặt quan hệ với, đặt quan hệ buôn bán với (một nước), cầu xin (ai), (kỹ thuật) ren, cái gõ nhẹ, cái vỗ nhẹ, cái đập nhẹ, cái tát khẽ, tiếng gõ nhẹ, (số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) hiệu báo giờ tắt đèn (bằng trống hay kèn); hiệu báo giờ ăn cơm (của lính ở trại), gõ nhẹ, vỗ nhẹ, đập nhẹ, khẽ đập, tát nhẹ, đóng thêm một lớp da vào (đế giày)
[노상의 급수전] {a hydrant} vòi nước máy (ở đường phố)
▷ 수돗물 tap[city / running / piped] water
ㆍ 이 수돗물은 마실 수 없다 {This tap water is not good to drink}
수도 [水稻] {paddy rice}
a paddy-rice plant
수도 [受渡] (a) delivery sự phân phát (thư); sự phân phối, sự giao hàng, cách nói; sự đọc, sự bày tỏ, sự phát biểu (ý kiến), sự sinh đẻ, sự ném, sự phóng, sự bắn (quả bóng, tên đạn...); sự mở (cuộc tấn công); sự ban ra, sự truyền ra (lệnh), sự nhượng bộ, sự đầu hàng, sự chuyển nhượng, công suất (máy nước...)
{transfer} sự di chuyển, sự dời chỗ; sự truyền, sự nhượng, sự nhường lại, sự chuyển cho, (nghệ thuật) bản đồ lại, sự thuyên chuyển (nhân viên...), sự chuyển khoản (tài vụ), vé chuyển xe tàu (để tiếp tục đi trên tuyến đường khác), binh sĩ thuyên chuyển (từ đơn vị này sang đơn vị khác), dời, chuyển, dọn, nhượng, nhường, chuyển cho, đồ lại, in lại, thuyên chuyển (nhân viên...), chuyển xe, đổi xe (để tiếp tục đi trên tuyến đường khác)
payment(지불) sự trả tiền, sự nộp tiền; số tiền trả, (nghĩa bóng) việc trả công, việc thưởng phạt
ㆍ 물품의 수도는 전부 끝났다 {The goods have all been delivered}
/ {The delivery of the goods has been completed}
ㆍ 수도하다 deliver
transfer
{hand over}
수도 [首都] {a capital} thủ đô, thủ phủ, chữ viết hoa, tiền vốn, tư bản, (kiến trúc) đầu cột, kiếm lợi ở, kiếm chác ở, lợi dụng, quan hệ đến sinh mạng; tử hình, chính, ở đầu, ở trên đầu, ở trên hết, chủ yếu, cốt yếu, cơ bản, lớn, tuyệt diệu, thượng hạng, ưu tú, xuất sắc, rất hay, vô cùng tai hại, xây dựng cơ bản, tư liệu sản xuất
{a metropolis} thủ đô, thủ phủ, trung tâm (văn hoá, chính trị...), nước mẹ, mẫu quốc, (tôn giáo) thủ đô giáo khu, Luân,ddôn
ㆍ 수도의 {metropolitan} (thuộc) thủ đô; có tính chất thủ đô, (thuộc) trung tâm, có tính chất trung tâm (văn hoá, chính trị...), (thuộc) nước mẹ, (thuộc) mẫu quốc, (tôn giáo) (thuộc) thủ đô giáo khu, người dân thủ đô, người dân mẫu quốc, (tôn giáo) Tổng giám mục
ㆍ 주(州)의 수도 {a state capital}
ㆍ 파리는 프랑스의 수도이다 {Paris is the capital of France}
ㆍ 프란체스코 수도회 {the Franciscan order}
수도 [修道] {spiritual exercise}
{asceticism} sự tu khổ hạnh, chủ nghĩa khổ hạnh
{ascetic practices}
{religious austerities}
『宗』 {discipline} kỷ luật, sự rèn luyện trí óc, nhục hình; sự trừng phạt, (tôn giáo) sự hành xác (để tỏ sự ăn năn), (từ cổ,nghĩa cổ), quân sự luyện tập, (từ cổ,nghĩa cổ) môn học, khép vào kỷ luật, đưa vào kỷ luật, rèn luyện, trừng phạt, đánh đập
ㆍ 수도하다 {lead an ascetic life}
practice asceticism[religious austerities]
▷ {}수도사 {}=수사(修士)
▷ 수도 생활 {an ascetic life}
{monasticism} đời sống ở tu viện, chế độ tu
{a monastic life}
▷ 수도승 {Buddhist monk}
▷ 수도자 {an ascetic} ə'setikəl/, khổ hạnh, người tu khổ hạnh
『가톨릭』 {a religious} (thuộc) tôn giáo; (thuộc) tín ngưỡng; (thuộc) sự tu hành, sùng đạo, mộ đạo, ngoan đạo, chu đáo, cẩn thận, tận tâm cao, nhà tu hành
▷ 수도회 a religious[monastic] order
{an order} thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp, (toán học) bậc, thứ tự, trật tự, nội quy, thủ tục (ở nghị viện, ở hội trường...), sai nội qui rồi, không đúng thủ tục rồi, sự ngăn nắp, sự gọn gàng, chế độ, mệnh lệnh, huân chương, huân chương lao động hạng nhất, huân chương Lê,nin, sự đặt hàng; đơn đặt hàng, phiếu, (thực vật học) bộ (đơn vị phân loại), (tôn giáo) phẩm chức, (tôn giáo) dòng tu, (kiến trúc) kiểu, (quân sự) (the order) tư thế bỏ súng xuống để áp vào đùi, (từ cổ,nghĩa cổ) biện pháp, xấu, hỏng (máy), trật tự, ngăn nắp, tốt, chạy tốt, đúng nội quy, đúng thủ tục, xấu, hỏng (máy), không đúng nội quy, không đúng thủ tục, cốt để, mục đích để, để mà, cốt để mà, (xem) short, (thông tục) một việc khó, làm theo đơn, làm theo yêu cầu (của khách hàng), (quân sự) trang phục hành quân, chương trình làm việc; nhật lệnh; (nghĩa bóng) hiện tình, (quân sự) trang phục duyệt binh, ngừng cuộc thảo luận để nghiên cứu về một điểm thủ tục, ra lệnh, chỉ dẫn; cho, cho dùng (thuốc...), gọi (món ăn, thức uống...), bảo người hầu đưa (thức ăn...); đặt (hàng...), định đoạt (số mệnh...), (từ cổ,nghĩa cổ) thu xếp, sắp đặt, (quân sự) bỏ súng xuống áp vào đùi, sai ai chạy như cờ lông công