{humble} khiêm tốn, nhún nhường, khúm núm, thấp kém, hèn mọn (cấp bậc, địa vị xã hôi, thành phần), xoàng xĩnh, tầm thường; nhỏ bé (đồ vật...), phải xin lỗi, phải nhận lỗi; chịu nhục, làm nhục, sỉ nục, hạ thấp
[만족스럽지 않다] {unsatisfactory} không làm tho m n, không làm vừa ý, không làm vừa lòng, xoàng, thường
{unsatisfying} không làm tho m n, không làm vừa lòng
[보잘것없다] {worthless} không có giá trị, vô dụng, không ra gì; không xứng đáng
of little value[importance]
{little} nhỏ bé, be bỏng, ngắn, ngắn ngủi, ít ỏi, nhỏ nhen, nhỏ mọn, tầm thường, hẹp hòi, ti tiện, (thông tục) dạ dày, trường phái các nhà khắc tranh Đức thế kỷ 16, những người tầm thường, những vật nhỏ mọn, ít, chẳng bao nhiêu, không nhiều, một chút, một ít, một thời gian ngắn, một quâng ngắn, với quy mô nhỏ, dần dần, ít, một chút, không một chút nào
{small} nhỏ, bé, chật, nhỏ, yếu, nhẹ, loãng, ít, không nhiều, nhỏ mọn, không quan trọng, nghèo hèn, khốn khổ, nghèo khổ, nhỏ nhen, bần tiện, đê tiện, ti tiện, thấp hèn, tầm thường, thấy tủi, thấy nhục nhã, (xem) still, phần nhỏ nhất, quãng bé nhất (của vật gì), (số nhiều) kỳ thi đấu (trong ba kỳ thi để lấy bằng tú tài văn chương ở Oc,phớt), (số nhiều) (thông tục) đồ lặt vặt (đưa đi giặt là), nhỏ, nhỏ bé, (xem) sing
ㆍ 시원찮은 음식 {poor food}
ㆍ 시원찮은 대답 {an unsatisfactory answer}
ㆍ 결과가 별로 시원찮다 {I am not quite satisfied with the result}
/ The result is not much to my mind[has turned out unsatisfactory]
ㆍ 사업이 처음에는 시원찮았다 The business was hard-pressed[hard going / not doing well] at first