시인 [是認] {admission} sự nhận vào, sự thu nạp vào; sự kết nạp, sự cho vào cửa, sự cho vào, tiền vào cửa, tiền nhập học, sự nhận, sự thú nhận, (định ngữ) (kỹ thuật) nạp
{acknowledgement} sự nhận, sự công nhận, sự thừa nhận, vật đền đáp, vật tạ ơn; sự đền đáp, sự báo cho biết đã nhận được (thư...)
{approval} sự tán thành, sự đồng ý, sự chấp thuận, sự phê chuẩn
<文> {approbation} sự tán thành, sự đồng ý, sự chấp thuận, (thương nghiệp) (như) on appro ((xem) appro), sự phê chuẩn
ㆍ 시인하다 {admit} nhận vào, cho vào; kết nạp (vào nơi nào, tổ chức nào...); cho hưởng (quyền lợi...), chứa được, nhận được, có đủ chỗ cho, nhận, thừa nhận; thú nhận, (kỹ thuật) nạp, (: of) có chỗ cho, có, nhận, thừa nhận
{acknowledge} nhận, thừa nhận, công nhận, báo cho biết đã nhận được, đền đáp; tỏ lòng biết ơn, cảm tạ
{approve of}
{approbate} (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tán thành, đồng ý, chấp thuận, phê chuẩn
{endorse} chứng thực đằng sau (séc...); viết đằng sau, ghi đằng sau (một văn kiện), xác nhận; tán thành (lời nói, ý kiến...); (thông tục) xác nhận chất lượng được quảng cáo (của món hàng...), chuyển nhượng (hối phiếu...), bằng lái xe bị ghi (vì vi phạm luật lệ); môn bài bị ghi
ㆍ 그는 자기의 잘못임을 시인했다 {He acknowledged his mistake}
/ He admitted[<美> conceded] that he was wrong
/ He admitted himself (to have been) in the wrong
ㆍ 그는 어머니의 꽃병을 깨뜨렸음을 시인했다 He admitted breaking his mother's vase