신임 [信任] {confidence} sự nói riêng; sự giãi bày tâm sự, chuyện riêng, chuyện tâm sự, chuyện kín, chuyên bí mật, sự tin, sự tin cậy, sự tin tưởng, sự tin chắc, sự quả quyết, sự liều, sự liều lĩnh, hết sức bí mật (chỉ biết riêng với nhau), người tâm phúc
{trust} sự tín nhiệm, lòng tin, sự tin cậy, niềm hy vọng, kỳ vọng, sự tin tưởng, sự trông mong, sự giao phó, sự phó thác, sự uỷ thác, trách nhiệm, (thương nghiệp) sự mua chịu, sự bán chịu, (kinh tế) tơrơt, tin, tin cậy, tín nhiệm; trông cậy, hy vọng, giao phó, phó thác, uỷ thác, phó mặc, để mặc, bỏ mặc, bán chịu, cho chịu, trông mong, tin cậy
ㆍ 신임을 얻다[잃다] win[gain] the confidence
ㆍ 신임을 잃다 lose the confidence
ㆍ 그는 사장의 두터운 신임을 받고 있다 {He is trusted by the president}
/ He has[<文> enjoys] the full confidence of the president
ㆍ 그는 사장의 신임을 얻어 유럽 출장을 갔다 He won the president's confidence and was sent to Europe on business
ㆍ 신임하다 {trust} sự tín nhiệm, lòng tin, sự tin cậy, niềm hy vọng, kỳ vọng, sự tin tưởng, sự trông mong, sự giao phó, sự phó thác, sự uỷ thác, trách nhiệm, (thương nghiệp) sự mua chịu, sự bán chịu, (kinh tế) tơrơt, tin, tin cậy, tín nhiệm; trông cậy, hy vọng, giao phó, phó thác, uỷ thác, phó mặc, để mặc, bỏ mặc, bán chịu, cho chịu, trông mong, tin cậy
have[<文> enjoys] the full confidence
ㆍ 내각을 신임하다 (의회에서) vote confidence in the government / give the Government a vote of confidence
▷ 신임안 {a confidence motion}
신임 [新任] {a new appointment}
ㆍ 신임의 newly-appointed
ㆍ 신임 인삿말을 하다 {make an inaugural address}
ㆍ 신임하다 {newly appoint to office}
▷ 신임 교사 {a new teacher}
▷ 신임 교수 {a newly appointed professor}
▷ 신임 교장 {the new principal}
▷ 신임 대사 the new[newly-accredited] ambassador
(취임 전의) {the incoming ambassador}
{the ambassador designate}
▷ 신임자 {a new appointee}
{an incomer} người vào, người nhập cư, người đột nhập, người kế tục, người thay thế (một chức vị)
▷ 신임지 one's new post
▷ 신임 회장 {the new president}
(정식 취임 전의) the president-elect chủ tịch đã được bầu nhưng chưa nhậm chức; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổng thống đã được bầu nhưng chưa nhậm chức