거침없다1 [막힘이 없다] {unhindered} không bị cản trở, không bị ngăn trở; tự do
{unobstructed} không bị tắc, không bị nghẽn (đường), không có chướng ngại, không bị trở ngại
{smooth} nhẫn, trơn, mượt; bằng phẳng, lặng, trôi chảy, êm thấm, êm, dịu; nhịp nhàng uyển chuyển, hoà nhã, lễ độ, ngọt xớt, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hết sức thú vị, khoái, rất dễ chịu, (xem) water, mặt làm ra vẻ thân thiện, sự vuốt cho mượt, phần nhẵn (của cái gì), (hàng hải) lúc biển yên sóng lặng, làm cho nhẵn; san bằng, giải quyết; dàn xếp, làm ổn thoả, che giấu, làm liếm (khuyết điểm), gọt giũa (văn), lặng, yên lặng (biển); dịu đi (cơn giận)
ㆍ 거침없는 대답 {a ready answer}
ㆍ 거침없이 without a hitch / without any trouble / without mishap / smoothly / swimmingly
ㆍ 거침없이 진행하다 go on without a hitch[trouble] / keep going in good shape / run smoothly
ㆍ 어려운 문제를 거침없이 풀다 solve a hard problem easily[without (any) effort]
2 [거리낌없다] {unreserved} không dành riêng (ghế, chỗ ngồi...), không hạn chế, hoàn toàn, không dè dặt, cởi mở (người)
{unconstrained} không bị ép buộc, không bị gò bó
{unsparing} không thưng, không tha thứ, không tiết kiệm
{straightforward} thành thật, thẳng thắn; cởi mở, không phức tạp, không rắc rối (nhiệm vụ...)
free (from obstruction)
without hesitation[reserve / being ashamed]
ㆍ 거침없이 without reserve[hesitation] / unreservedly / unhesitatingly / without restraint
ㆍ 거침없는 비평 an unsparing[honest] criticism
ㆍ 거침없이 말하다 say without reserve / speak out / do not mince one's words
ㆍ 의견을 거침없이 말하다 tell[give] one's opinion frankly[without reserve]
ㆍ 그는 전혀 거침없는 태도였다 {His manner was altogether free from constraint}
ㆍ 그는 사람들 앞에서 거침없이 거짓말을 하였다 {He did not hesitate to tell a lie in public}
/ He told lies without compunction[shame] in public
ㆍ 그는 거침없이 대답하였다 {He answered without a moments hesitation}