안개 (a) mist sương mù, màn, màn che, mù sương, che mờ
(짙은) (a) fog cỏ mọc lại, cỏ để mọc dài không cắt (về mùa đông), để cho cỏ mọc lại ở (một mảnh đất), cho (súc vật) ăn cỏ mọc lại, sương mù, màn khói mờ, màn bụi mờ, tình trạng mờ đi (vì sương mù), (nghĩa bóng) tình trạng trí óc mờ đi; tình trạng bối rối hoang mang, (nhiếp ảnh) vết mờ, phủ sương mù; làm mờ đi, che mờ (như phủ một màn sương), làm bối rối hoang mang, (nhiếp ảnh) làm mờ (phim ảnh) đi, phủ sương mù; đầy sương mù; mờ đi, (+ off) chết vì úng nước, chết vì đẫm sương, (nhiếp ảnh) mờ đi, phim ảnh
(a) haze mù, sương mù, khói mù, bụi mù, sự mơ hồ, sự lờ mờ, sự hoang mang, sự rối rắm (trong đầu óc), làm mù (trời...), phủ mờ, (hàng hải) bắt làm việc quần quật, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt nạt, ăn hiếp
ㆍ 안개 낀 아침 a misty[foggy] morning
ㆍ 짙은 안개 a dense[thick] fog
ㆍ 안개가 끼다 be hazy[misty] / mist over
ㆍ 산에는 안개가 끼어 있었다 A haze hung[lay] over the hills
ㆍ 안개가 끼었다 {A fog has set in}
ㆍ 안개가 짙어졌다 {The fog has thickened}
ㆍ 안개가 갰다 The mist has cleared (up / off)
/ {The fog has lifted}
ㆍ 그 도시는 하얀 안개에 덮여 있었다 A white mist lay (thick) over the city
▷ {}안개구름 {}=층운
▷ 안개 상자 『理』 {a cloud chamber} thiết bị chứa hơi nước mà trong đó, hạt tích điện và tia X lẫn tia gamma được nhận dạng nhờ giọt hơi nước ngưng đọng
▷ 안개속 [미궁(迷宮)] {mystery} điều huyền bí, điều thần bí, bí mật, điều bí ẩn, (số nhiều) (tôn giáo) nghi lễ bí truyền, nghi thức bí truyền, kịch tôn giáo (thời Trung cổ), tiểu thuyết thần bí; truyện trinh thám