암시 [暗示] {a hint} lời gợi ý; lời nói bóng gió, lời nói ám chỉ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chút xíu, tí ti, dấu vết, gợi ý nhẹ nhàng; nói bóng nói gió, nói ám chỉ, gợi ý nhẹ nhàng, nói bóng gió, nói ám chỉ (đến cái gì)
{a suggestion} sự gợi ý, ý kiến (lý thuyết...) đề nghị, sự khêu gợi, sự gợi những ý nghĩa tà dâm, (triết học) sự ám thị; ý ám thị
{an intimation} sự báo cho biết; sự cho biết; điều báo cho biết, sự gợi cho biết, sự gợi ý; điều gợi cho biết
{an allusion} sự nói bóng gió, sự ám chỉ, lời ám chỉ
ㆍ 자기 암시 {an autosuggestion}
ㆍ 암시적인 suggestive / revealing / thought-provoking
ㆍ 매우 암시적인 highly suggestive / full of suggestion
ㆍ 암시를 받다 receive a hint[suggestion]
ㆍ 암시에 걸리다 (최면술로) be subjected to (hypnotical) suggestion / respond to suggestion
ㆍ 그녀는 자신의 신원에 대해 전혀 암시를 주지 않았다 {She gave no hint of her own background}
ㆍ 나는 그의 소설에서 암시를 얻어 이 그림을 그렸다 {His novel gave me the idea for this painting}
ㆍ 그가 무심코 흘린 한 마디에서 암시를 얻어 우리는 그 문제를 해결할 수 있었다 {What he let slip out provided the hint that helped us solve the case}
ㆍ 암시하다 {hint} lời gợi ý; lời nói bóng gió, lời nói ám chỉ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chút xíu, tí ti, dấu vết, gợi ý nhẹ nhàng; nói bóng nói gió, nói ám chỉ, gợi ý nhẹ nhàng, nói bóng gió, nói ám chỉ (đến cái gì)
{suggest} gợi, làm nảy ra trong trí, đề nghị, đưa ra giả thuyết là, (pháp lý) đề nghị thừa nhận là
give[drop] a hint
allude
{intimate} thân mật, mật thiết, thân tính, quen thuộc, riêng tư, riêng biệt; ấm cúng, chung chăn chung gối; gian gâm, thông dâm, (thuộc) bản chất; (thuộc) ý nghĩ tình cảm sâu sắc nhất; sâu sắc (lòng tin...), người thân, người tâm phúc, người rất quen thuộc với (cái gì, nơi nào...), báo cho biết, cho biết, gợi cho biết, gợi ý
ㆍ 요전날 그는 내게 사의를 암시했다 {The other day he intimated to me his intention to resign}