야살 {perverseness} tính khư khư giữ lấy sai lầm, tính ngang ngạnh, tính ngoan cố (không chịu sửa chữa sai lầm), sự hư hỏng, sự hư thân mất nết, sự đồi truỵ, tính cáu kỉnh, tính trái thói, cảnh éo le, tính tai ác
{crabbedness} xem crabbed
{wickedness} tính chất đồi bại, tính chất độc ác, tính chất nguy hại, tính tinh quái, tính độc hại
{peevishness} tính cáu kỉnh tính hay cáu, tính hay càu nhàu, tính hay dằn dỗi
{impudence} (như) impudentness, hành động trơ tráo, hành động trơ trẽn, hành động vô liêm sỉ, lời nói láo xược; hành động láo xược
♣ 야살(을) 떨다[부리다] {behave perversely}
{act cross}
do crabbed[impudent]
{behave in a saucy manner}
▷ 야살쟁이 a peevish[cross] fellow
an intrusive[impertinent] person
{a crab} quả táo dại ((cũng) crab apple); cây táo dại ((cũng) crab tree), người hay gắt gỏng, người hay càu nhàu, con cua, can rận ((cũng) crab louse), (kỹ thuật) cái tời, (số nhiều) hai số một (chơi súc sắc); (nghĩa bóng) sự thất bại, cào xé (bằng móng); vồ, quắp (chim ưng), công kích chê bai, chỉ trích (ai)