{rusticity} tính mộc mạc, tính quê mùa; tính chất phác; tính thô kệch
{uncouthness} tình trạng chưa văn minh (đời sống), sự thô lỗ, sự vụng về, tình trạng hoang dã, (từ cổ,nghĩa cổ) tính lạ mắt, tính không quen thuộc
ㆍ 야성의[야성적] {wild} dại, hoang (ở) rừng, chưa thuần; chưa dạn người (thú, chim), man rợ, man di, chưa văn minh, hoang vu, không người ở, dữ dội, b o táp, rối, lộn xộn, lung tung, điên, điên cuồng, nhiệt liệt, ngông cuồng, rồ dại, liều mạng, thiếu đắn đo suy nghĩ, bừa b i, tự do, bừa b i, phóng túng, lêu lổng, vu v, bừa b i, lung tung, vùng hoang vu
ㆍ 야성을 잃은 원숭이 {a monkey which has lost its wild nature}
ㆍ 야성으로 돌아간 개 a feral dog / a dog which has reverted to its wild state
ㆍ 야성적인 아이 {a wild child}
ㆍ 개는 갑자기 야성을 드러내어 어린아이에게 덤벼들었다 {The dog suddenly went wild and jumped at the child}
ㆍ 그 사람은 어딘지 야성적인 데가 있다 There is something unrefined[rough] about him(▶ unrefined는 세련되지 않은, rough는 거친의 뜻)
ㆍ 나는 그의 야성적인 매력에 끌린다 His toughness[ruggedness] appeals to me
▷ 야성미 {unpolished beauty}
▷ 야성화ㆍ 야성화 하다 go[become] wild / become[turn] feral