어린아이 {a child} đứa bé, đứa trẻ, đứa con, (nghĩa bóng) kết quả, hậu quả, sản phẩm, người lớn mà tính như trẻ con, có mang sắp đến tháng đẻ, (xem) fire, (từ lóng) bõ già này, từ lúc còn thơ
<俗> {a kid} con dê non, da dê non (làm găng tay, đóng giày...), (từ lóng) đứa trẻ con, thằng bé, đẻ (dê), (từ lóng) sự lừa phỉnh, ngón chơi khăm, (từ lóng) lừa phỉnh, chơi khăm, chậu gỗ nhỏ, cặp lồng gỗ (ngày xưa dùng đựng đồ ăn cho thuỷ thủ)
a boy(남자) con trai, thiếu niên; con trai (con đẻ ra), học trò trai, học sinh nam, người đầy tớ trai,(thân mật) bạn thân, người vẫn giữ được tính hồn nhiên của tuổi thiếu niên, (the boy) (từ lóng) rượu sâm banh, (thông tục) bạn thân, bạn tri kỷ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ông chú, ông trùm, (quân sự), (từ lóng) pháo, đại bác, người lái máy bay
a girl(여자) con gái, cô gái giúp việc (trong gia đình), (thông tục) người yêu, người tình ((cũng) best girl), bọn con gái (có chồng và chưa chồng) trong nhà, nữ hướng đạo,(thân mật) nhà tôi, bu n
[연소자] {a juvenile} (thuộc) thanh thiếu niên; có tính chất thanh thiếu niên; hợp với thanh thiếu niên, thanh niên, thiếu niên, (số nhiều) sách cho thanh thiếu niên
[젖먹이] {a baby} đứa bé mới sinh; trẻ thơ, người tính trẻ con, (định ngữ) nhỏ; xinh xinh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người yêu; con gái, phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì, bó chân bó tay ai, bắt ai phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì, nghịch cái kiểu trẻ con; làm ra vẻ trẻ con, trốn trách nhiệm lấy cớ là không có kinh nghiệm, có vẻ trẻ con; có tính trẻ con, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người yêu
an infant(유아) đứa bé còn ãm ngửa, đứa bé (dưới 7 tuổi), (pháp lý) người vị thành niên, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (nghĩa bóng) người mới vào nghề, lính mới, còn thơ ấu, ở tuổi còn thơ, còn trứng nước, (pháp lý) vị thành niên