역설 [力說] {emphasis} sự nhấn mạnh; (ngôn ngữ học) sự nhấn giọng, tầm quan trọng, sự bối rối, sự rõ nét
{stress} sự nhấn mạnh, (ngôn ngữ học) trọng âm; âm nhấn, sự cố gắng, sự đòi hỏi bỏ nhiều sức lự, sự bắt buộc, (kỹ thuật) ứng suất, những lúc dềnh dang và những lúc khẩn trương, nhấn mạnh (một âm, một điểm...), (kỹ thuật) cho tác dụng ứng suất
{assertion} sự đòi (quyền lợi...), sự xác nhận, sự khẳng định, sự quả quyết, sự quyết đoán, điều xác nhận, điều khẳng định, điều quyết đoán
☞ 강조(强調)ㆍ 역설하다 {emphasize} nhấn mạnh, làm nổi bật (sự kiện...)
{stress} sự nhấn mạnh, (ngôn ngữ học) trọng âm; âm nhấn, sự cố gắng, sự đòi hỏi bỏ nhiều sức lự, sự bắt buộc, (kỹ thuật) ứng suất, những lúc dềnh dang và những lúc khẩn trương, nhấn mạnh (một âm, một điểm...), (kỹ thuật) cho tác dụng ứng suất
put[lay] stress[emphasis]
assert emphatically[with emphasis]
insist (upon)
ㆍ 그녀는 그러한 설비의 필요성을 역설했다 {She was very emphatic about the need for such facilities}
/ She urged[pressed] upon them the need for such institution
ㆍ 그는 그 사건에 관계가 없다고 역설했다 {He insisted that he had nothing to do with the affair}