{wild} dại, hoang (ở) rừng, chưa thuần; chưa dạn người (thú, chim), man rợ, man di, chưa văn minh, hoang vu, không người ở, dữ dội, b o táp, rối, lộn xộn, lung tung, điên, điên cuồng, nhiệt liệt, ngông cuồng, rồ dại, liều mạng, thiếu đắn đo suy nghĩ, bừa b i, tự do, bừa b i, phóng túng, lêu lổng, vu v, bừa b i, lung tung, vùng hoang vu
{mad} điên, cuồng, mất trí, (thông tục) bực dọc, bực bội, (+ about, after, for, on) say mê, ham mê, tức giận, giận dữ, nổi giận, (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm phát điên; phát điên, hành động như một người điên
{crazy} quá say mê, mất trí, điên dại, xộc xệch, khập khiễng, ọp ẹp (nhà cửa, đồ đạc, tàu bè...), ốm yếu, yếu đuối, làm bằng những miếng không đều (lối đi, sàn nhà, mền bông...)
{frantic} điên cuồng, điên rồ
fanatical(광신적) người cuồng tín, cuồng tín
ㆍ 대통령의 열광적인 숭배자 a fervent[an ardent] admirer of the President
ㆍ 그는 클래식 음악을 열광적으로 좋아한다 {He is crazy about classical music}
ㆍ 그들은 손수건을 열광적으로 흔들었다 {They waved their handkerchiefs frantically}
ㆍ 그녀는 열광적인 환영을 받았다 {She was given an enthusiastic welcome}
/ She was received[greeted] with wild[immense] enthusiasm
ㆍ 이렇게 열광적인 환영은 받아 본 적이 없습니다 {This is the most enthusiastic welcome I have ever been given}