염두 [念頭] {mind} tâm, tâm trí, tinh thần, trí, trí tuệ, trí óc, ký ức, trí nhớ, sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý, ý kiến, ý nghĩ, ý định, do dự, không nhất quyết, đồng ý kiến với ai, mất bình tĩnh, không tỉnh trí, ghi nhớ; nhớ, không quên, nói cho ai một trận, có ý muốn, miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì, có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí, phân vân, do dự, quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được, bị quên đi, nhắc nhở ai (cái gì), (xem) set, nói thẳng, nghĩ gì nói nấy, không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác, nói cho ai hay ý nghĩ của mình, (xem) absence, tâm trạng, (xem) month, (xem) sight, (xem) prresence, theo ý, như ý muốn, chú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm, chăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn, quan tâm, bận tâm, lo lắng, để ý, phản đối, phiền, không thích, khó chịu, hãy chú ý, hãy cảnh giác, (xem) P
ㆍ 그는 그 가르침을 늘 염두에 두고 있었다 He always kept[bore] that teaching in his mind
ㆍ 네 자신의 입장을 염두에 둔다면 그런 일은 할 수 없을 것이다 If you consider[think of] your position, you will see that you cannot do such a thing
ㆍ 그녀의 추억이 늘 염두에서 떠나지 않았다 {The memory of her never left my mind}
ㆍ 가족 같은 것은 염두에도 없었다 {He never cared about his family}
ㆍ 그때에 도움이 필요하면 전화를 하라는 그의 말이 염두에 떠올랐다 {Then it occurred to me that he had told me to phone him in case I needed help}