영토 [領土] (a) territory đất đai, địa hạt, lãnh thổ, khu vực, vùng, miền, (Territory) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạt (vùng chưa được hưởng những quyền lợi như một bang)
(a) dominion quyền, quyền thế, quyền lực, quyền thống trị, quyền chi phối, lãnh địa (phong kiến), lãnh thổ tự trị, nước tự trị; thuộc địa, (pháp lý) quyền chiếm hữu
(a) domain đất đai tài sản, dinh cơ, ruộng nương nhà cửa (của địa chủ...), lãnh địa; lãnh thổ, phạm vi (ảnh hưởng...), lĩnh vực (khoa học hoạt động...)
(a) possession quyền sở hữu; sự chiếm hữu, vật sở hữu; tài sản, của cải, thuộc địa
{soil} đất, vết bẩn, vết nhơ, sự làm nhơ bẩn, rác rưởi, làm bẩn, làm dơ, vấy bẩn, dễ bẩn, cho (súc vật) ăn cỏ tươi
ㆍ 영토의 {territorial} (thuộc) đất đai, (thuộc) địa hạt, (thuộc) lãnh thổ, (thuộc) khu vực, (thuộc) vùng, (thuộc) miền, (Territorial) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) hạt (vùng chưa được hưởng những quyền lợi như một bang), (quân sự) (thuộc) quân địa phương, quân địa phương
ㆍ 한국 영토에서 on Korean soil / in[within] Korean territory
ㆍ 다른 나라의 영토를 침략하다 {encroach upon the territory of another country}
ㆍ 영토 문제가 해결되지 않으면 양국간의 평화 조약은 결코 체결되지 않을 것이다 {Without solving the territorial issue the peace treaty between the two countries will never be concluded}
▷ 영토권 {territorial rights}
▷ 영토 문제 {the territorial problems}
▷ 영토 보전 (maintenance of) the territorial integrity