우짖다1 [새가 지저귀다] {sing} hát, ca hát, ca ngợi, hát, hót, reo (nước sôi...); thồi vù vù (gió), ù (tai), gọi to, kêu lớn, cụp đuôi, cụt vòi, hát đón mừng năm mới, hát tiễn đưa năm cũ, tiếng reo; tiếng vù vù, tiếng tên bay vù vù trên đầu, (thông tục) sự hát đồng ca
{chirp} tiếng kêu chiêm chiếp; tiếng hót líu lo (chim); tiếng kêu, tiếng rúc (sâu bọ); tiếng nói líu lo (trẻ con), tiếng nói nhỏ nhẻ, tiếng nói thỏ thẻ, kêu chiêm chiếp; hót líu lo (chim); kêu, rúc (sâu bọ); nói líu lo (trẻ con), nói nhỏ nhẻ, nói thỏ thẻ, (+ up) vui vẻ lên; làm cho vui vẻ
{chirrup} kêu ríu rít, líu tíu; rúc liên hồi, bật lưỡi, (từ lóng) vỗ tay thuê (ở rạp hát)
{twitter} tiếng hót líu lo, tiếng nói líu ríu (vì giận dữ, xúc động...), bồn chồn, xốn xang, hót líu lo, nói líu ríu (vì giận dữ, xúc động...)
{warble} chai yên (chai cứng ở lưng ngựa do sự cọ xát của yên), u (do) ruồi giòi, giòi (của ruồi giòi), tiếng hót líu lo (chim); tiếng róc rách (suối); tiếng hát líu lo; giọng nói thỏ thẻ, hót líu lo (chim); róc rách (suối); hát líu lo; nói thỏ thẻ (người), kể lại bằng thơ