월 [月] [달] {the moon} mặt trăng, ánh trăng, (thơ ca) tháng, (xem) cry, (từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà, rất hiếm, ít khi, năm thì mười hoạ, chú cuội, người mơ mộng vơ vẩn, đi lang thang vơ vẩn, có vẻ mặt thờ thẫn như ở cung trăng, to moon away the time thờ thẫn ra vào hết ngày
(달력의) {a month}(☞ 달) tháng, lễ cầu kinh một tháng sau khi chết; lễ giỗ ba mươi ngày, một thời gian dài vô tận
[월요일] {Monday} ngày thứ hai, (từ lóng) ngày khai trương, nghỉ ngày thứ hai
ㆍ 우리는 월 1회[2회]모입니다 We meet together once[twice] a month
ㆍ 집세는 월 5만 원입니다 The rent is 50,000 won per[a] month