위력 [威力] power(힘) khả năng, tài năng, năng lực, sức, lực, sức mạnh, quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền, người quyền thế, người cầm quyền; cơ quan có quyền lực, trời, thánh thần, cường quốc, (kỹ thuật); (vật lý) lực; công suất, năng suất; năng lượng, (toán học) luỹ thừa, (vật lý) số phóng to (kính hiển vi...), (thông tục) số lượng lớn, nhiều, máy đơn giản, cố lên nữa nào, cung cấp lực (cho máy...)
authority(권위·권력) uy quyền, quyền lực, quyền thế, uỷ quyền, ((thường) số nhiều) nhà cầm quyền, nhà chức trách, nhà đương cục, người có uy tín, người có thẩm quyền, chuyên gia, người lão luyện (về một môn nào), tài liệu có thể làm căn cứ đáng tin, căn cứ, tự ý làm gì, tự cho phép làm gì, theo một nguồn đáng tin cậy, theo căn cứ đích xác
influence(세력·지배력) ảnh hưởng, tác dụng, uy thế, thế lực, người có ảnh hưởng; điều có ảnh hưởng; điều có tác dụng, người có thế lực
ㆍ 돈의 위력 the power of money[wealth]
ㆍ 위력이 있는 {powerful} hùng mạnh, hùng cường, mạnh mẽ, có quyền thế lớn, có quyền lực lớn, có uy quyền lớn
ㆍ 위력을 떨치다[나타내다] display one's great power / exercise[wield] one's power[authority] / make one's influence felt
ㆍ 그는 돈의 위력으로 그 지위를 얻었다 He used the power of money[wealth] to gain his position
ㆍ 그 신형 폭탄은 위력을 전 세계에 과시했다 {The new bomb displayed its power to the world}
ㆍ 돈의 위력이 만사를 해결한다 {Money is almighty}
/ {Money talks}
ㆍ 그는 직책의 위력을 빌려서 그들을 복종시켰다 {He took advantage of his title to make them obey him}